Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610988. Từ điển điện và kỹ thuật điện Anh - Việt: Khoảng 40000 thuật ngữ/ B.s.: Nguyễn Mạnh Chức, Nguyễn Ngọc Hoán, Hoàng Đình Hồng...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 467 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi ; Ban Từ điển. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
(Kĩ thuật điện; Từ điển; Điện; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hoán; Hoàng Đình Hồng; ]
DDC: 621.303 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732821. Từ điển điện và kỹ thuật điện Anh - Việt (Khoảng 40000 thuật ngữ): Dictionarye of electrical engineering English - Vietnamese (About 40.000 terms)/ Ban từ điển . Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 467 tr.; 24 cm.
(Electric engineering; Kỹ thuật điện; ) |Từ điển kỹ thuật điện Anh - Việt; Dictionaries; Từ điển; | [Vai trò: Hoàng, Đình Hồng; Nguyễn, Mạnh Chức; Nguyễn, Ngọc Hoán; Nguyễn, Ngọc; Trần, Anh Kỳ; ]
DDC: 621.303 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729182. Từ điển điện và kỹ thuật điện Anh- Việt (Khoảng 40.000 thuật ngữ): English-Vietnamese dictionary of electricity and electrical engineering (About 40,000).- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 467 tr.; 25 cm.
    Ban Từ điển
    Tóm tắt: Cuốn từ điển điện và kỹ thuật điện Anh- Việt được biên soạn dựa trên những tài liệu tiếng Anh và tiếng Việt gần đây nhất về điện học nói chung và kỹ thuật điện nói riêng. Cuốn từ điển có khoảng 40.000 thuật ngữ bao gồm gần như mọi chủ đề trong điện và kỹ thuật điện và một số ngành có liên quan
(Dictionary; ) |Từ điển kỹ thuật điện; Electrical engineering; |
DDC: 621.303 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761675. NGUYỄN MẠNH CHỨC
    Từ điển điện và kỹ thuật điện Anh - Việt: Khoảng 40.000 thuật ngữ/ Nguyễn Mạnh Chức biên soạn [... và những người khác]; Trần Văn Dường, Đỗ Mạnh Hùng hiệu đính.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2007.- 467 tr.; 24 cm.
    Đtts ghi: Ban Từ điển. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật
    Thư mục tham khảo: cuối sách
    Tóm tắt: Chứa khoảng 40.000 thuật ngữ Anh - Việt về chuyên ngành điện và kỹ thuật điện
(Điện; ) |Kỹ thuật điện; Điện; Từ điển; Kỹ thuật điện; | [Vai trò: Trần Văn Dường; Đỗ Mạnh Hùng; ]
DDC: 621.03 /Price: 120000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452121. Từ điển điện và kỹ thuật điện Anh - Việt: Khoảng 40.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 469tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Ban từ điển. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật
    Thư mục: tr. 469
(Kĩ thuật điện; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Điện; )
DDC: 621.303 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189206. Từ điển điện và kỹ thuật điện Anh - ViệtKhoảng 40.000 thuật ngữ = English - Vietnamese dictionary of electricity and electrical engineering : About 40.000 terms/ B.s.: Nguyễn Mạnh Chức, Nguyễn Ngọc Hoán, Hoàng Đình Hồng...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 469tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Ban Từ điển. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
    Thư mục: tr. 469
    Tóm tắt: Từ điển giải thích thuật ngữ Tiếng Anh - Việt về điện, kĩ thuật điện và một số ngành có liên quan
(Kĩ thuật điện; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Điện; ) [Vai trò: Hoàng Đình Hồng; Nguyễn Mạnh Chức; Nguyễn Ngọc Hoán; Nguyễn Ngọc; Trần Anh Kỳ; ]
DDC: 621.303 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.