Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235558. Bảo tồn giá trị truyền thống các nghề thủ công bằng phương pháp Photovoice/ B.s.: Bạch Quốc Khang (ch.b.), Nguyễn Văn Huy, Võ Mai Phương...- Tái bản, có bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 80tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến Nông lâm sản và nghề Muối. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
    Phụ lục: tr.63-75 . - Thư mục: tr.76
    Tóm tắt: Giới thiệu dự án nghiên cứu Photovoice bảo tồn giá trị truyền thống của các nghề thủ công, quá trình thực hiện dự án, phương pháp nghiên cứu, những thuận lợi và khó khăn của phương pháp. Một số đề xuất về việc tổ chức dự án lấy tư liệu về nghề thủ công và về việc áp dụng phương pháp Photovoice tại Việt Nam
(Bảo tồn; Giá trị; Nghề thủ công; Thủ công nghiệp; Truyền thống; ) [Vai trò: Bạch Quốc Khang; Nguyễn Văn Huy; Phạm Minh Phúc; Võ Mai Phương; Vũ Hồng Thuật; ]
DDC: 680 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229607. Bảo tồn và phát huy giá trị thành phố cổ Quêbec/ Ch.b.: Phạm Đình Việt ; Đặng Thu Minh h.đ. ; Đặng Thu Minh dịch.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 146tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.
    Thư mục: tr.144
    Tóm tắt: Những nhận định, đánh giá của cá nhân tác giả về thành phố Quêbéc dưới góc độ bảo tồn di sản đô thị và công trình kiến trúc. Lịch sử phát triển, bố cục đô thị, kiến trúc công trình, các tiêu trí bảo tồn và phát huy giá trị thành phố Quêbéc
(Bảo tồn; Kiến trúc; Thành phố cổ; Xây dựng; ) [Canada; Quêbec; ] [Vai trò: Phạm Đình Việt; Đặng Thu Minh; ]
DDC: 720.971 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233311. Bảo tồn và phát triển thực vật cho lâm sản ngoài gỗ/ B.s.: Phạm Văn Điển (ch.b.), Trần Ngọc Hải, Triệu Minh Đức...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 212tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình Nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan (VNRP)
    Thư mục: tr. 208-212
    Tóm tắt: Khái quát chung về thực vật cho lâm sản ngoài gỗ và một số vấn đề có liên quan đến việc bảo tồn, phát triển, trồng trọt một số loài thực vật cho lâm sản ngoài gỗ; Giới thiệu tóm tắt kết quả nghiên cứu điểm về thực vật cho lâm sản ngoài gỗ
(Bảo tồn; Cây trồng; Lâm sản; Phát triển; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Văn Điển; Triệu Minh Đức; Trần Ngọc Hải; Tăng Thế Cường; ]
DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219691. Bảo tồn và phát triểnvăn hoa truyền thống của người Thái vùng Bắc trung bộ hiện nay.- H: CTQG, 2005

/Price: 13.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223944. Bảo tồn, tôn tạo và xây dựng khu di tích lịch sử - văn hoá Đường Lâm/ Trương Hữu Quýnh, Nguyễn Minh Tường, Vũ Duy Mền...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 307tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tây. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp các tham luận được trình bày tại cuộc hội thảo về bảo tồn, tôn tạo và xây dựng khu di tích lịch sử-văn hoá Đường Lâm. Danh nhân lịch sử, di tích, di vật tại Đường Lâm. Hiện trạng và kiến nghị bảo tồn, tôn tạo khu di tích
(Bảo tồn; Di tích lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Minh Tường; Nguyễn Thị Giang; Trương Hữu Quýnh; Vũ Duy Mền; Đỗ Đức Hùng; ]
DDC: 363.6 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233928. NGUYỄN THỊ HUỆ
    Lược sử sự nghiệp bảo tồn bảo tàng Việt Nam từ 1945 đến nay: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tồn bảo tàng/ Nguyễn Thị Huệ.- H.: Trường đại học Văn hoá Hà Nội, 2005.- 271tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 257-259. - Thư mục: tr. 260
    Tóm tắt: Trình bày bối cảnh lịch sử xã hội, định hướng của Đảng; Nhà nước và hoạt động bảo tồn bảo tàng Việt Nam qua các giai đoạn: 1945-1954, 1954-1975, 1976 đến nay
(Bảo tàng; Bảo tồn; Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 069.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235505. Sổ tay hướng dẫn về bảo tồn và tăng cường kỹ năng, tạo cơ hội tăng thu nhập cho các nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam/ B.s.: Bạch Quốc Khang (ch.b.), Lê Thị Ngọc Trâm, Trần Thu Hương...- Tái bản có bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến Nông lâm sản và nghề Muối. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
    Phụ lục: tr.165-182
    Tóm tắt: Hướng dẫn phát triển dự án đào tạo nghề thủ công nhằm bảo tồn và tăng cường tay nghề cho người dân tộc thiểu số. Giới thiệu các học phần tập huấn nhằm phát triển hình thức kinh doanh hàng thủ công theo nhóm
(Bảo tồn; Dân tộc thiểu số; Kĩ năng; Thủ công nghiệp; ) [Vai trò: Bạch Quốc Khang; Cao Minh Châu; Lê Thị Ngọc Trâm; Nguyễn Hồng Anh; Trần Thu Hương; ]
DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.