Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331993. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Thuốc và biệt dược thú y/ Nguyễn Phước Tương.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 406tr; 27cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 20 nhóm thuốc thú y chính với gần khoảng 500 loại chế phẩm quan trọng. Tính chất các loại thuốc, tác dụng, cách dùng các loại thuốc thú y
{Thuốc; biệt dược; thú y; } |Thuốc; biệt dược; thú y; |
DDC: 363.089 /Price: 12200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704907. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Sử dụng thuốc biệt dược thú y; T2/ Nguyễn Phước Tương, Trần Diễm Uyên.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000; 315tr..
(veterinary chemotherapy; veterinary drugs; ) |Thuốc thú y; Thú y; | [Vai trò: Trần Diễm Uyên; ]
DDC: 636.08958 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704947. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Sử dụng thuốc biệt dược thú y; T3/ Nguyễn Phước Tương, Trần Diễm Uyên.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000; 436tr..
(veterinary chemotherapy; veterinary drugs; ) |Thuốc thú y; Thú y; | [Vai trò: Trần Diễm Uyên; ]
DDC: 636.08958 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704899. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Sử dụng thuốc và biệt dược thú y; T1/ Nguyễn Phước Tương, Trần Diễm Uyên.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000; 348tr..
(veterinary chemotherapy; veterinary drugs; ) |Thuốc thú y; Thú y; | [Vai trò: Trần Diễm Uyên; ]
DDC: 636.08958 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200916. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Sử dụng thuốc và biệt dược thú y. T.1/ Nguyễn Phước Tương (ch.b), Trần Diễm Uyên.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 348tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, tác dụng, chỉ định và liều lượng của các loại thuốc: kích thích thần kinh trung ương, thuốc an thần, thuốc gây mê, thuốc hạ sốt, thuốc tim mạch và hô hấp, thuốc cầm máu và chuyển đạo, thuốc kháng sinh
{Biệt dược; Thuốc thú y; Thú y; } |Biệt dược; Thuốc thú y; Thú y; | [Vai trò: Trần Diễm Uyên; ]
/Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200917. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Sử dụng thuốc và biệt dựơc thú y. T.2/ Nguyễn Phước Tương (ch.b), Trần Diễm Uyên.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 315tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, tác dụng, chỉ định, liều lượng của các loài thuốc đường tiêu hoá, thuốc nhuận tràng, thuốc lợi tiểu, thuốc sulfamid, thuốc sát trùng, tiêu độc, diệt chuột, thuốc chống viêm, thuốc chống dị ứng, thuốc kích tố và thuốc kích thích miễn dịch
{Biệt dược; Thuốc; Thuốc thú y; Thú y; } |Biệt dược; Thuốc; Thuốc thú y; Thú y; | [Vai trò: Trần Diễm Uyên; ]
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200918. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Sử dụng thuốc và biệt dược thú y. T.3/ Nguyễn Phước Tương (ch.b), Trần Diễm Uyên.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 436tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, tác dụng, chỉ định và liều lượng sử dụng các loại: Thuốc ký sinh trùng, thuốc bồi dưỡng, thuốc bổ sung tăng trọng và các loại vitamin
{Biệt dược; Thuốc; Thuốc thú y; Thú y; } |Biệt dược; Thuốc; Thuốc thú y; Thú y; | [Vai trò: Trần Diễm Uyên; ]
/Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.