Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868388. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1= Japanese Language proficiency test N1 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 206tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N1
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172166
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N1 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868389. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N2= Japanese Language proficiency test N2 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 251tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N2
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172173
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N2 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868390. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N3= Japanese Language proficiency test N3 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 209tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N3
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172180
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N3 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868419. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N4= Japanese Language proficiency test N4 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 230tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N4
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172197
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N4 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868420. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N5= Japanese Language proficiency test N5 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 174tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N5
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172203
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N5 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723587. Japanese language know - how/ Compiled from IHI Bulletin.- Tokyo: Ishikawajima - Harima Heavy Industries Co., 1983.- 330 p.: ill.; 18 cm.
    Tóm tắt: Articles compiled under the title of language know-how appeared in the IHI Bulletin in May 1976 through September 1983.
(Japanese language; ) |Tiếng Nhật; Terms and phrases; |
DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723594. SOGA, MATSUO
    Foundations of Japanese language/ Matsuo Soga, Noriko Matsumoto.- 1st.- Tokyo: Taishukan, 1978.- xiii, 456 p.; 23 cm.
    ISBN: 30822404204305
    Tóm tắt: It is composed of thirty lessons intended for one academic year for colleges and universities on the North American continent. It is an introductory text for mature native speakers of English who have no previous knowlege of japanese language. Each lesson is organized with introduction of new vocabulary intems, model sentences of Japanese preceded by thier English equivalent, explanations of the grammatical points of the lesson, exercises, oral practice, and conversations.
(Japanese language; ) |Tiếng Nhật; Textbooks for foreign speakers; | [Vai trò: Matsumoto, Noriko; ]
DDC: 495.6 /Price: 34.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663135. HINDAICHI, HARUHIKO
    The Japanese language/ Haruhiko Hindaichi.- Rutland: Charles E. Tuttle Co., 1978.- 295 p.; 20 cm.
    Tóm tắt: This manual seeks to reveal the richness and complexity of the Japanese language through its origins, dialects and jargon.
(Japanese language; ) |Tiếng Nhật; |
DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học831263. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N3= Japanese Language proficiency test N3 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2023.- 209 tr.: minh hoạ; 26 cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N3
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041235762
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N3 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học831264. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N5= Japanese Language proficiency test N5 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2023.- 174 tr.: minh hoạ; 26 cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY ! 日本語能力試験N5
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041235786
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N5 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365165. ALFONSO, ANTHONY
    Japanese Language Patterns: A structural approach. Vol.1/ Anthony Alfonso.- 4th ed..- Tokyo: Center for Japanese Studies of Sophia University, 1980.- XXIX, 613tr; 25cm.
    Tóm tắt: Đưa ra cách phân tích và tiếp cận mới về tiếng nHật: phân tích cấu trúc cả về hình thức ngữ pháp lẫn mẫu tư duy của người Nhật. Mỗi một bài là một mẫu và gồm các phần sau: ví dụ chính, cấu trúc, nhận xét, thực hành. Trong mỗi bài đều tiến hành phân tích các vấn đề, so sánh và đối chiếu các mẫu, giải nghĩa những từ (câu) mà người nước ngoài thường ít hiểu hết nghĩa của chúng. Tập 1 từ bài 1 đến bài 22
{Tiếng Nhật; } |Tiếng Nhật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365166. ALFONSO, ANTHONY
    Japanese language Patterns: A structural approach. Vol.2/ Anthony Alfonso.- 4rth ed..- Tokyo: Center for Japanese studies of Sophia University, 1980.- XI, 614-1230tr; 25cm.
    Từ vựng. - Bảng tra
    Tóm tắt: Đưa ra cách phân tích và tiếp cận mới về tiếng Nhật: phân tích cấu trúc cả về hình thức, ngữ pháp lẫn mẫu tư duy của người Nhật. Mỗi một bài là một mẫu và gồm các phần sau: ví dụ chính, cấu trúc, nhận xét, thực hành, trong đó phân tích các vấn đề, so sánh và đối chiếu các mẫu, giải nghĩa những từ (câu) mà người nước ngoài thường ít hiểu nghĩa của chúng. Tập 2: từ bài 23 đến 40
{Tiếng Nhật; } |Tiếng Nhật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.