Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504884. VENKỐPXKI, L.B.
    Các phương pháp mã hóa thông tin kinh tế kỹ thuật/ L.B. Venkốpxki ; Người dịch: Nguyễn Tiến Đằng.- H.: Thống kê, 1985.- 151tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Các phương pháp mã hóa thông tin kinh tế kỹ thuật; Sự so sánh lựa chọn giữa các phương pháp mã hóa, thực hiện dự thảo các bảng phân loại, lập kế hoạch, thống kê và quản lý trong các lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế quốc dân
{Thông tin; kinh tế quốc dân; phương pháp mã hóa; } |Thông tin; kinh tế quốc dân; phương pháp mã hóa; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Đằng; Venkốpxki, L.B.; ]
/Price: 3000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1158923. BÙI DOÃN KHANH
    Mã hoá thông tin với Java. T.1: Java căn bản/ Bùi Doãn Khanh, Nguyễn Đình Thúc.- H.: Lao động Xã hội, 2008.- 156tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 152
    Tóm tắt: Trình bày về ngôn ngữ Java, các kiến thức về lớp, luồng và tệp; sơ lược về luồng và cơ sở dữ liệu; các phương pháp đọc và ghi, số nguyên kiểu int hoặc kiểu long, các phương thức về số nguyên lớn của lớp BigInterger; những luồng xuất nhập Java thông dụng
(Mã hoá thông tin; Ngôn ngữ Java; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Thúc; ]
DDC: 005.13 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615459. BÙI ,HẢI PHÚC NGUYÊN
    Ứng dụng của đường cong ELLIPTIC vào mã hóa thông tin: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Đại số - Lý thuyết số. Mã số: 60 46 05/ Bùi Hải Phúc Nguyên; Nguyễn Thành Trung (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 37tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Mã số thông tin; Đường cong; Đại số; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Thành Trung; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662138. BÙI, DOÃN KHANH
    Giáo trình mã hóa thông tin: Lý thuyết và ứng dụng/ Bùi Doãn Khanh, Nguyễn Đình Thúc, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2006.- 104 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Tầm quan trọng lý thuyết số và đại số hiện đại trong các phương pháp mã hóa thông tin. Cơ sở toán học cho mã hóa thông tin. Phát triển các lý thuyết để xây dựng các phép toán nhanh trên số nguyên lớn và để khảo sát các bài toán quan trọng trong lý thuyết số như: kiểm tra, tạo số nguyên tố lớn. Sử dụng kết quả lý thuyết để khảo sát một số hệ mã hiện đại cũng như để ứng dụng mã hóa thông tin trong thương mại điện tử, trong an toàn điện tử, an toàn dữ liệu.
(Data security; ) |Cơ sở dữ liệu; Mã hóa thông tin; Cơ sở dữ liệu; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; Nguyễn, Đình Thúc; ]
DDC: 005.8 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615715. NGUYỄN, ĐÌNH THỨC
    Mã hóa thông tin với Java. T.2: mã hóa - mật mã/ Nguyễn Đình Thức.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2006.- 105tr.; 24cm..
|Java; Lập trình; Mã hóa; Thông tin; Tin học; | [Vai trò: Bùi, Doãn Khanh; ]
DDC: 006.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700781. BÙI, DOÃN KHANH
    Mã hóa thông tin với Java. T.1: Java căn bản/ Bùi Doãn Khanh.- Hà Nội: Lao Động Xã Hội, 2005.- 156 tr.; 24 cm.
(Java ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Java; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700713. BÙI, DOÃN KHANH
    Mã hoá thông tin với Java căn bản/ Bùi Doãn Khanh, Nguyễn Đình Thúc.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2005.- 156 tr.; 24 cm.
(Internet ( computer network); Java ( computer program language ); World wide web information ( retrieval systems ); ) |Ngôn ngữ lập trình Java; Ngôn ngữ lập trình mạng; | [Vai trò: Nguyễn, Đình Thúc; ]
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617634. BÙI, DOÃN KHANH
    Giáo trình mã hóa thông tin lý thuyết và ứng dụng/ Bùi Doãn Khanh; Nguyễn Đình Thúc; Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2004.- 193 tr.; 24 cm..
|Lý thuyết; Giáo trình; Mã hóa; Thông tin; Ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn, Đình Thúc; Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 006.7 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739477. PHẠM, HUY ĐIỂN
    Mã hóa thông tin: Cơ sở toán học và ứng dụng/ Phạm Huy Điển, Hà Huy Khoái.- Hà Nội: Viện toán học, 2004.- 289 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu một số kiến thức toán học cơ sở. Mã hóa - những khái niệm cơ bản, các hệ mã đối xứng, các hệ mã mũ và mã phi đối xứng, hàm băm mật mã, giao thức mật mã, đề cương về thám mã.
(Data security; Bảo mật dữ liệu; ) |An toàn thông tin; |
DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268896. PHẠM HUY ĐIỂN
    Mã hoá thông tin cơ sở toán học & ứng dụng/ Phạm Huy Điển, Hà Huy Khoái.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 289tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Bộ sách Toán cao cấp - Viện Toán học)
    Thư mục: tr. 285-286
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức toán học cơ sở ứng dụng trong mã hóa và thám mã. Đề cập tới mã hóa thông tin và các vấn đề liên quan như: các hệ mã cổ điển, các hệ mã đối xứng, hàm băm, giao thức mật mã...
(Mã hóa thông tin; Toán cao cấp; Toán ứng dụng; ) [Vai trò: Hà Huy Khoái; ]
DDC: 510 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.