Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736568. Rehabilitation of mangrove forests project, Southern Mekong Delta, Vietnam.- Ca Mau, 1999.- 41 p.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: The main aim of the project was to rehabilitate the degraded belt of magrove forests through planting of protection-and production forest, with community participation, and to enhance forest protection.
(Mangrove plants; Cây đước; ) |Cây đước Đồng bằng sông Cửu Long; Kỹ thuật trồng cây đước; |
DDC: 583.763 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737398. PHAN, NGUYEN HONG
    Training course on coasral zone and marine resource management: Interaction between Shrimp farming and mangrove forests/ Phan Nguyen Hong.- HaNoi (Vietnam): SEMEP BIOTROP, 1995.- various pages: ill.,map; 30 cm.
(Agricutural ecology; Sinh thái nông nghiệp; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Sinh thái nông nghiệp; |
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737785. REID, DAVID G.
    The lottorinid molluscs of mangrove forests in the Indo-Pacific region: The genus littoraria/ David G. Reid.- London: British Museum, 1986.- xv, 227 p.: ill., photos; 25 cm.
    ISBN: 0565009785
    Tóm tắt: This work is a remarkable and unique compilation of the genus Littorina, based on both original research and bibliography of almost 1500 references. The author describes the evolution of Littorina and shows how the genus emerges as a model case history of the evolutionary radiation of a widespread, ecologically successful group of temperate marine invertebrates.
(Gasteropoda; ) |Sinh vật biển; Động vật không xương; Động vật thân mềm; Ốc; Classification; |
DDC: 594.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720136. Hydrobiology of the mangal: The ecosystem of the mangrove forests/ Francis Dov Por, Inka Forests.- The Hague: W. Junk, 1984.- 131 p.: ill; 27 cm.
    Tóm tắt: In almost all studies of mangrove ecosystems the role of zooplankton has been neglected or memtioned only brielfy. This is uderstandable in view of the concentration of most studies on the mangroves and their productivity, or the associated benthic fauna.
(Mangrove ecology; Mangrove forests; Rừng ngập mặn; Sinh thái rừng ngập mặn; ) |Rừng đước; | [Vai trò: Por, Francis Dov,; Dor, Inka; ]
DDC: 574.526325 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236277. Kế hoạch hành động bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn Việt Nam đến 2015= National action plan for protection and development of Vietnam's mangrove forests until 2015/ B.s.: Đỗ Đình Sâm, Phan Nguyên Hồng, Vũ Tấn Phương...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 92tr.: ảnh; 25cm.
    ĐTTS ghi: Dự án Ngăn ngừa xu hướng suy thoái môi trường biển Đông và vịnh Thái Lan. Hợp phần rừng ngập mặn Việt Nam
    Phụ lục: tr. 38-43. - Thư mục: tr. 44
    Tóm tắt: Tổng quan về rừng ngập mặn Việt Nam. Căn cứ xây dựng, nguyên tắc chỉ đạo, mục tiêu và các hành động. Các hành động, khu vực ưu tiên quản lí bảo vệ và các dự án đề xuất. Giải pháp - tổ chức thực hiện giám sát đánh giá
(Bảo vệ; Hệ sinh thái; Lâm nghiệp; Phát triển; Rừng nước mặn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Đình Quế; Phan Nguyên Hồng; Vũ Tấn Phương; Đỗ Đình Sâm; ]
DDC: 333.72 /Price: 96700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.