Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225569. Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt Nam= Vietnamese researchers on linguistics = chercheurs Vietnamiens en linguistique/ Vương Toàn b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 555tr., 16tr. ảnh chân dung; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Thông tin KHXH
    Thư mục: tr. 542-544
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và thành tựu nghiên cứu của các nhà ngôn ngữ học Việt Nam
(Ngôn ngữ học; Nhà khoa học; Thành tựu khoa học; Tiểu sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vương Toàn; ]
DDC: 495.922092 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215817. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và Tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2005.- 307tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 305
    Tóm tắt: Trình bày tổng luận về cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt. Cơ sở ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học nói chung và tiếng Việt nói riêng
(Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Ngữ âm; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Vũ Đức Nghiệu; ]
DDC: 495.922 /Price: 16600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215894. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Dẫn luận ngôn ngữ học/ Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2005.- 307tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 317
    Tóm tắt: Tìm hiểu bản chất và chức năng của ngôn ngữ, nguồc gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Ngôn ngữ với tư cách một hệ thống tín hiệu đặc biệt. Nghiên cứu từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp, chữ viết, các ngôn ngữ thế giới
(Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Ngữ âm; Từ vựng; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Đoàn Thiện Thuật; ]
DDC: 410 /Price: 16800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227777. ĐỖ BÁ LỘC
    Dẫn luận ngôn ngữ học nghiên cứu và đổi mới/ Đỗ Bá Lộc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 185tr.: sơ đồ; 16x24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề nghiên cứu và học tập ngôn ngữ học phục vụ đổi mới dẫn luận ngôn ngữ học cùng một số chủ đề nghiên cứu và học tập ngôn ngữ học phục vụ đổi mới dẫn luận ngôn ngữ học: Cấu trúc ngôn ngữ, chữ viết, âm tố, âm tiết và hiện tượng ngôn điệu...
(Ngôn ngữ học; ) {Dẫn luận ngôn ngữ; } |Dẫn luận ngôn ngữ; |
DDC: 410 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220778. SAUSSURE, FERDINAND DE
    Giáo trình ngôn ngữ học đại cương/ Ferdinand de Saussure ; Cao Xuân Hạo dịch.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 436tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về ngôn ngữ học như: Đối tượng ngôn ngữ học, ngôn ngữ học của ngôn ngữ và ngôn ngữ học lời nói, những yếu tố bên trong và bên ngoài của ngôn ngữ, ngôn ngữ học đồng đại, ngữ âm học, ngôn ngữ học lịch đại, ngôn ngữ học địa lí, một số vấn đề ngôn ngữ học hồi qui
(Lịch sử; Nguyên lí; Ngôn ngữ học; ) {Ngữ âm học; } |Ngữ âm học; | [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ]
DDC: 410 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233555. Hội thảo quốc tế ngôn ngữ học Liên Á lần thứ VI= 6th Pan-Asiatic international symposium on linguistics/ Vũ Kim Bảng, Nguyễn Tài Cẩn, Hoàng Thị Châu...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 816tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Hội thảo những vấn đề về các ngôn ngữ và ngôn ngữ học châu Á theo các chủ đề: ngôn ngữ học miêu tả và ngôn ngữ học đối chiếu, ngôn ngữ học so sánh lịch sử và so sánh khu vực, loại hình ngôn ngữ và các phổ niệm ngôn ngữ, ngôn ngữ học xã hội và ngôn ngữ học nhân học, tiếng Việt và các ngôn ngữ khác ở Việt Nam, ngôn ngữ học ứng dụng...
(Ngôn ngữ học; Ngôn ngữ học ứng dụng; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thị Châm; Mai Ngọc Chừ; Nguyễn Tài Cẩn; Taiffalo Chiung; Vũ Kim Bảng; ]
DDC: 410 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214649. LÝ TOÀN THẮNG
    Ngôn ngữ học tri nhận từ lí thuyết đại cương đến thực tiễn tiếng Việt/ Lý Toàn Thắng.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 305tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 281-305
    Tóm tắt: Trình bày những nét lớn, chung nhất về diện mạo của ngôn ngữ học tri nhận dựa trên cơ sở vốn kinh nghiệm và sự cảm thụ của con người về thế giới khách quan cũng như cái cách thức mà con người tri giác và ý niệm hóa các sự vật, sự tình của thế giới khách quan đó, cũng như các hình thức phản ánh, cách nhìn không gian, cách biểu đạt của tri nhận trong ngôn ngữ.
(Lí luận; Ngôn ngữ học; ) {Nghiên cứu; Ngôn ngữ học tri nhận; } |Nghiên cứu; Ngôn ngữ học tri nhận; |
DDC: 495.922 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217140. Những vấn đề ngôn ngữ học: Kỷ yếu Hội nghị khoa học 2003/ Văn Tú Anh, Vũ Kim Bảng, Vũ Thị Hải Hà...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 663tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục cuối mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Gồm các bài kỉ yếu hội nghị khoa học 2003 về vấn đề ngôn ngữ học (ngữ âm và phương ngữ, từ vựng, ngữ nghĩa, từ điển, ngữ pháp, ngôn ngữ học xã hội, giáo dục ngôn ngữ, ngôn ngữ văn hoá)
(Ngôn ngữ học; ) [Việt Nam; ] {Hội nghị khoa học; } |Hội nghị khoa học; | [Vai trò: Bùi Đăng Bình; Nguyễn Thị Thanh Bình; Văn Tú Anh; Vũ Kim Bảng; Vũ Thị Hải Hà; ]
DDC: 410 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226182. Tiếng Việt hiện nay và những vấn đề ngôn ngữ học liên ngành/ B.s.: Nguyễn Huy Cẩn (ch.b.), Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Thện Giáp...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 279tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Thông tin KHXH
    Thư mục: tr. 278-279
    Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề cấp bách trong việc giữ gìn và phát triển tiếng Việt trong thời kỳ công nghiệp hoá-hiện đại hoá. Giới thiệu một số nghiên cứu có tính liên ngành trong ngôn ngữ học như: Ngôn ngữ học xã hội, Ngữ dụng học, Ngôn ngữ và công nghệ thông tin...
(Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Cẩn; Nguyễn Quang Hồng; Nguyễn Thiện Giáp; Nguyễn Trọng Báu; Phạm Văn Hảo; ]
DDC: 495.922 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230249. CAO XUÂN HẠO
    Từ điển thuật ngữ Ngôn ngữ học đối chiếu: Anh Việt - Việt Anh/ Cao Xuân Hạo, Hoàng Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 501tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 500-501
    Tóm tắt: Gồm 7000 thuật ngữ tiếng Anh và Việt về ngôn ngữ học đối chiếu
(Ngôn ngữ học; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) {Ngôn ngữ học đối chiếu; } |Ngôn ngữ học đối chiếu; | [Vai trò: Hoàng Dũng; ]
DDC: 423 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231794. MAI NGỌC CHỪ
    Vần thơ Việt Nam dưới ánh sáng ngôn ngữ học/ Mai Ngọc Chừ.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 290tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học KHXH & NV
    Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử nghiên cứu vần thơ Việt Nam. Chức năng của vần và mối quan hệ của nó với các yếu tố khác. Đơn vị hiệp vần, hai mặt đồng nhất và khác biệt của vần thơ. Vai trò và quy luật phân bố các yếu tố cấu tạo âm tiết tiếng Việt, vấn đề phân loại vần, sự phát triển của vần trong các thể thơ, khổ thơ...
(Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ học; Thơ; ) [Việt Nam; ] {Vần thơ; } |Vần thơ; |
DDC: 895.9221 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.