![]() 30 câu hỏi - đáp về nuôi cá ao nước ngọt/ Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 50tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Tìm hiểu tiêu chuẩn ao và nguồn nước nuôi cá, cá giống thả nuôi, thức ăn nuôi cá thịt. Quản lý, chăm sóc ao nuôi cá thịt. Thu hoạch và bảo quản cá nước ngọt. (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) [Vai trò: Trần Văn Vỹ; ] DDC: 639.3 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() 35 câu hỏi - đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt/ Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 59tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày tiêu chuẩn ao và nguồn nước ương nuôi cá giống. Giai đoạn ương nuôi cá giống. Chăm sóc, quản lý ao ương nuôi cá giống. Thu hoạch và vận chuyển cá giống. (Chăn nuôi; Cá giống; Cá nước ngọt; ) [Vai trò: Trần Văn Vỹ; ] DDC: 639.3 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cá nước ngọt Việt Nam. T.2: Lớp cá sụn và bốn liên bộ của nhóm cá xương (Liên bộ cá thát lát, liên bộ cá dạng trích, tổng bộ cá dạng cháo và liên bộ cá dạng chép)/ Nguyễn Văn Hảo b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 760tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Tin học Phụ lục: tr. 651-760 Tóm tắt: Trình bày nội dung nghiên cứu, chọn, xây dựng hệ thống phân loại, mô tả cá nước ngọt Việt Nam, các loài cá sụn và bốn liên bộ của nhóm cá xương, liên bộ cá thát lát, cá dạng trích, tổng bộ cá dạng cháo và liên bộ cá dạng chép (Cá chép; Cá nước ngọt; Cá sụn; Cá trích; Lớp cá; ) {Cá cháo; Cá thát lát; Liên bộ cá; } |Cá cháo; Cá thát lát; Liên bộ cá; | DDC: 597.176 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cá nước ngọt Việt Nam. T.3: Ba liên bộ của lớp cá xương (Liên bộ cá dạng mang ếch, liên bộ cá dạng suốt và liên bộ cá dạng vược)/ Nguyễn Văn Hảo b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 759tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Tin học Phụ lục: tr. 647-759 Tóm tắt: Trình bày, mô tả trật tự các loài cá, phân loại từ mức loài đến mức liên bộ cá nước ngọt Việt Nam. Ba liên bộ của lớp cá xương, liên bộ cá dạng mang ếch, cá dạng suốt và cá dạng vược (Cá nước ngọt; Lớp cá; Phân loại; ) {Liên bộ cá; } |Liên bộ cá; | DDC: 597.176 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật mới nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 148tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. Thư mục: tr. 143 Tóm tắt: Hiện trạng và triển vọng phát triển nghề nuôi thuỷ đặc sản ở miền núi. Kỹ thuật sản xuất giống và ương các giống. Nuôi thuỷ sản ở các loại hình mặt nước và nuôi thâm canh các loài thuỷ đặc sản nước ngọt. Các bệnh ở cá và cách phòng trị (Cá giống; Cá nước ngọt; Nuôi trồng thuỷ sản; Phòng bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Thái Bá Hồ; ] DDC: 639.8 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật nuôi cá chim trắng nước ngọt, cá rômo, cá dìa, tôm nương, tôm rảo, tu hài/ Thái Bá Hồ, Ngô Trọng Lư.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 79tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 78 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi một số loại cá nước ngọt như: Cá chim trắng nước ngọt, cá Rômo, cá dìa, tôm nước, tôm rảo. (Chăn nuôi; Cá; Tôm; ) [Vai trò: Ngô Trọng Lư; ] DDC: 639.3 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Trình bày nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt: cá rô đồng, sặc rằn, rô phi và rô phi đỏ, cá trê vàng, cá lóc môi trề, cá hương, cá thát lát, cá chim trắng. Phương pháp phòng trị bệnh cá (Cá nước ngọt; Ngư nghiệp; ) [Vai trò: Lý Thị Thanh Loan; Phạm Văn Khánh; ] DDC: 639.3 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt. Tập 1/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 160tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 156-157 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, yêu cầu về điều kiện sinh trưởng, kỹ thuật nuôi cá và đánh bắt các loại thuỷ sản nước ngọt như cá rô phi, cá chình, cá lăng vàng, cá tai tượng... ốc, tôm. (Chăn nuôi; Cá; Thuỷ sản; Tôm; Ốc; ) [Vai trò: Thái Bá Hồ; ] DDC: 639 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt. Tập 2/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 147tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Phụ lục: tr. 142. - Thư mục: tr. 143 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, yêu cầu về điều kiện môi trường cũng như kỹ thuật nuôi cá và đánh bắt một số loại thuỷ sản nước ngọt như: Cá rô phi, cá chình, cá lăng vàng... ba ba, cá sấu, cua. (Ba ba; Chăn nuôi; Cua; Cá; Cá sấu; ) [Vai trò: Thái Bá Hồ; ] DDC: 639 /Price: 12700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 83-89 Tóm tắt: Giới thiệu tôm giống và những điểm cần lưu ý. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tôm càng xanh và tôm càng nước ngọt (Chăn nuôi; Tôm càng; ) [Vai trò: Chu Thị Thơm; Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 639 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia Tóm tắt: Những nội dung cơ bản về kĩ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm tôm càng xanh, cá tra, cá ba sa, cá bống tượng, cá chim nước ngọt, ba ba và kĩ thuật nuôi cá bè, nuôi thâm canh cá ao theo mô hình VAC (Chăn nuôi; Cá ba sa; Cá bống tượng; Cá nước ngọt; Cá tra; ) [Vai trò: Kim Văn Vạn; Phạm Văn Khánh; Phạm Văn Trang; Phạm Văn Tình; Vương Văn Oanh; ] DDC: 639 /Price: 48750đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Tóm tắt: Vai trò và vị trí của nghề nuôi trồng thuỷ sản. Cơ chế quản lý kinh doanh các xí nghiệp nuôi trồng thuỷ sản. Phương pháp quản lý kĩ thuật sản xuất, quản lý lao động, quản lý tiêu thụ, giá thành sản phẩm trong xí nghiệp nuôi trồng thuỷ sản... (Chăn nuôi; Kinh doanh; Kinh tế xí nghiệp; Quản lí; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Cát Quang Hoa; Câu Duy Dân; Hà Thị Thu Huyền; Thành Trường Sinh; ] DDC: 338.3 /Price: 32200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản 1. Dự án NORAD Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung liên quan đến vấn đề sức khoẻ cá. Bệnh ở cá. những con đường lây truyền bệnh, biện pháp phòng bệnh tổng hợp. Cách sử dụng thuốc thú y thuỷ sản. Một số bệnh nguy hiểm thường gặp ở cá nước ngọt (Cá nước ngọt; Ngư nghiệp; ) [Vai trò: Phan Thị Vân; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sổ tay hướng dẫn nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Duy Khoát.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 167tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Trình bày các kỹ thuật nuôi cá nước ngọt như: Đặc điểm sinh học các loài cá nuôi, kỹ thuật ươm cá con, sản xuất tự túc một số loại cá giống cho đẻ tự nhiên, vận chuyển cá giống. (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) DDC: 639.3 /Price: 14200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |