Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235737. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật/ Trần Phương Anh, Nguyễn Khắc Khôi, Trần Thế Bách...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 927tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
    Thư mục cuối mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Giới thiệu 144 báo cáo khoa học các kết quả điều tra cơ bản về tài nguyên sinh vật theo các chuyên đề: Khu hệ động vật, thực vật Việt Nam, đa dạng sinh học và bảo tồn, tài nguyên sinh vật, sinh thái học
(Hội thảo quốc gia; Sinh thái học; Tài nguyên sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Khôi; Nguyễn Tiến Bân; Trần Phương Anh; Trần Thế Bách; Vũ Xuân Phương; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221401. Cẩm nang vi sinh vật y học/ B.s.: Lê Huy Chính (ch.b), Nguyễn Vũ Trung.- H.: Y học, 2005.- 171tr.: bảng; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, căn nguyên, chu kì sống và khả năng gây bệnh của: vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng
(Kí sinh trùng; Nấm; Vi rút; Vi sinh; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Chính; Nguyễn Vũ Trung; ]
DDC: 616.9 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208292. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Cơ sở sinh học vi sinh vật. T.1/ Nguyễn Thành Đạt.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 311tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 311
    Tóm tắt: Đối tượng, lịch sử và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật, tế bào học vi sinh vật, virut học, dinh dưỡng và sinh trưởng phát triển của vi sinh vật, Trao đổi chất ở vi sinh vật
(Sinh học phân tử; Vi sinh vật học; Virut học; )
DDC: 579 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208290. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
    Cơ sở sinh học vi sinh vật. T.2/ Nguyễn Thành Đạt.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 285tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 283-284
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức mới về công nghệ vi sinh và công nghệ sinh học, các quá trình lên men, quang hợp, cố định đạm, các quá trình thông tin di truyền ở vi sinh vật và những vấn đề chủ yếu của miễn dịch học...
(Di truyền; Lên men; Miễn dịch học; Quang hợp; Vi sinh vật học; )
DDC: 579 /Price: 34500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235971. Giáo trình thực tập vi sinh vật/ Vũ Thị Hoàn, Nguyễn Thị Minh, Hoàng Hải ; Nguyễn Xuân Thành ch.b., h.đ..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 82tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
    Phụ lục: tr. 78-80. - Thư mục: tr. 81
    Tóm tắt: Trang thiết bị cần thiết nghiên cứu vi sinh vật và quan sát hình thái sự vật. Thực hành thực tập vi sinh vật: Phương pháp nhuộm, đo, đếm tế bào VSV, quan sát hình thái, cơ quan sinh sản, môi trường nuôi cấy VSV...
(Thực tập; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Hoàng Hải; Nguyễn Thị Minh; Nguyễn Xuân Thành; Vũ Thị Hoàn; ]
DDC: 571.2071 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225614. ĐỖ NGỌC HOÈ
    Giáo trình vệ sinh vật nuôi: Dùng trong các trường THCN/ Đỗ Ngọc Hoè, Nguyễn Minh Tâm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 80tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 78
    Tóm tắt: Giới thiệu về những biện pháp tối ưu nhằm bảo vệ-vệ sinh môi trường như môi trường không khí, đất, nước, chuồng trại, thức ăn, cùng một số vấn đề vệ sinh trong chăn nuôi...
(Chăn nuôi; Môi trường; Vệ sinh; ) {Trung học chuyên nghiệp; } |Trung học chuyên nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Minh Châu; ]
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221307. Giáo trình vi sinh vật học công nghiệp: Dùng cho sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học kĩ thuật và dạy nghề/ B.s.: Nguyễn Xuân Thành (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Hoàng Hải...- H.: Giáo dục, 2005.- 252tr.: hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 247
    Tóm tắt: Trình bày lý thuyết về vi sinh học công nghiệp, hình thái, kích thước của virut, các nhóm vi sinh vật, sinh lý học và di truyền vi sinh vật, ứng dụng vi sinh vật trong công nghiệp lên men, trong nông-lâm nghiệp, chăn nuôi, thú y, nuôi trồng thuỷ sản, hệ vi sinh vật thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm
(Công nghiệp thực phẩm; Vi sinh vật học; ) [Vai trò: Hoàng Hải; Nguyễn Bá Hiên; Nguyễn Xuân Thành; Vũ Thị Hoàn; ]
DDC: 660.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230676. TRẦN CẨM VÂN
    Giáo trình vi sinh vật học môi trường/ Trần Cẩm Vân.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 159tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức đại cương về vi sinh vật học môi trường; khả năng chuyển hoá vật chất của sinh vật trong các môi trường tự nhiên; Nguyên nhân của vấn đề ô nhiễm vi sinh vật
(Vi sinh vật học; Ô nhiễm môi trường; )
DDC: 579 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227109. NGỌC TĨNH
    Những sinh vật lạ thường/ Ngọc Tĩnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 113tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các sinh vật lạ thường và hoang đường như: loài khủng long Triceratops, những động vật siêu nhỏ, động vật không xương sống, động vật sống dưới nước... cùng những suy luận hợp lý để giải thích các điều kỳ lạ trong thế giới tự nhiên
(Sinh vật; Tự nhiên; Động vật; )
DDC: 590 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231510. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 232tr.: minh hoạ; 24m.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tiêu chí vi sinh vật được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm. Kỹ thuật cơ bản trong phân tích và kiểm nghiệm vi sinh vật, các phương pháp phân tích không truyền thống
(Công nghệ sinh học; Mỹ phẩm; Thực phẩm; Vi sinh Vật; )
DDC: 579 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221775. Quản lý kinh doanh các xí nghiệp nuôi trồng thuỷ sản: Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt, hải sản, thuỷ sinh vật/ B.s.: Cát Quang Hoa (ch.b.), Câu Duy Dân, Thành Trường Sinh, Cát Quang Hoa.. . ; Hà Thị Thu Huyền dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 245tr.; 27cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
    Tóm tắt: Vai trò và vị trí của nghề nuôi trồng thuỷ sản. Cơ chế quản lý kinh doanh các xí nghiệp nuôi trồng thuỷ sản. Phương pháp quản lý kĩ thuật sản xuất, quản lý lao động, quản lý tiêu thụ, giá thành sản phẩm trong xí nghiệp nuôi trồng thuỷ sản...
(Chăn nuôi; Kinh doanh; Kinh tế xí nghiệp; Quản lí; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Cát Quang Hoa; Câu Duy Dân; Hà Thị Thu Huyền; Thành Trường Sinh; ]
DDC: 338.3 /Price: 32200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233187. TRẦN VĂN CHƯƠNG
    Sinh vật hại nông sản bảo quản trong kho: Các biện pháp phòng trừ tổng hợp/ Trần Văn Chương, Phạm Việt Cường.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 140tr.: minh họa; 19cm.
    Thư mục: tr.136-138
    Tóm tắt: Tìm hiểu vè côn trùng hại nông sản, một số loài gặp trong kho nông sản và nấm mốc. Giới thiệu hệ thống phòng trừ sinh vật hại kho tổng hợp và vai trò trong công nghệ sau thu hoạch. Công nghệ bảo quảnthóc, lúa ngô theo hệ thống phòng trừ sinh vật hại kho tổng hợp.
(Bảo quản; Chuột; Côn trùng có hại; Nông sản; Nấm mốc; ) [Vai trò: Phạm Việt Cường; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233743. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
    Vi sinh vật học và an toàn vệ sinh thực phẩm/ Lương Đức Phẩm.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 423tr.: hình vẽ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 333-421. - Thư mục: tr. 421-422
    Tóm tắt: Tìm hiểu về cơ sở vi sinh vật học và vi sinh vật học thực phẩm gồm: Hình thái, sinh lí, quá trình vi sinh vật học quan trọng liên quan đến chế biến và bảo quản thực phẩm, vi sinh vật trong tự nhiên, vi sinh vật của thịt, trứng, cá, sữa, rau quả... và vấn đề an toàn-vệ sinh thực phẩm
(Vi sinh học; Vệ sinh thực phẩm; )
DDC: 363.19 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215403. NGUYỄN THỊ CHÍNH
    Vi sinh vật y học/ Nguyễn Thị Chính ( ch.b.), Trương Thị Hoà.- H.: Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2005.- 259tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 259
    Tóm tắt: Nghiên cứu mối quan hệ giữa vi sinh vật và con người cũng như mầm bệnh phát sinh. Các vi khuẩn, nấm xâm nhập qua đường hô hấp; vi sinh vật gây bệnh ngoài da và qua da, qua đường tiêu hóa và sinh dục nhóm vi rút gây bệnh ; sự bảo vệ của cơ thể chống lại sự xâm nhập của các vi sinh vật...
(Vi khuẩn; Vi sinh vật; Vi sinh vật y học; ) [Vai trò: Trương Thị Hòa; ]
DDC: 616.9 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232067. Đôrêmon học tập: Sinh vật học/ Fujiko. F. Fujio; Biên dịch, b.s., biên tập: Song Lan Anh...- H.: Kim Đồng, 2005.- 223tr.: tranh vẽ, hình vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko. F. Fujio; Lê Phương Liên; Nguyễn Thắng Vu; Phạm Minh Hà; Song Lan Anh; ]
DDC: 895.6 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.