Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315397. VŨ THẾ TRỤ
    Thiết lập và điều hành trại sản xuất tôm giống tại Việt Nam/ Vũ Thế Trụ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2001.- 108tr : hình vẽ; 28cm.
    Sách được bảo trợ bởi Mekong Delta Group. Michigan, USA. - Thư mục: tr. 105 - 106
    Tóm tắt: Vài nét về Việt Nam và các nước sản xuất tôm trên thế giới. Chu trình sinh trưởng của loài tôm và những yếu tố sinh học liên quan tới ấu trùng tôm. Hệ thống hồ nuôi ấu trùng tôm. Các loại đồ ăn cho ấu trùng. Phương pháp cho tôm đẻ. Thiết lập trại tôm giống và điều hành hồ nuôi ấu trùng và hồ nuôi tôm ương. Bệnh lý của ấu trùng tôm, phương pháp trị liệu và phòng ngừa
{Cải tiến kĩ thuật; Trại chăn nuôi; Tôm; Việt Nam; } |Cải tiến kĩ thuật; Trại chăn nuôi; Tôm; Việt Nam; |
DDC: 639.58 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703085. VŨ THẾ TRỤ
    Thiết lập và điều hành trại sản xuất tôm giống tại Việt Nam/ Vũ Thế Trụ.- 1st.- Tp. HCM: Nông Nghiệp, 2000; 108tr..
    PL chuyển số PL 639.63 (QĐ)
(aquaculture; shrimp culture; ) |Kỹ thuật nuôi tôm; Thủy sản; |
DDC: 639.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690859. VŨ HỒNG NHƯ YẾN
    Tìm hiểu thị trường cá tôm giống nước ngọt ở tỉnh Cần Thơ/ Vũ Hồng Như Yến.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1998
(fish-culture - vietnam; freshwater fishes; shrimps; ) |Lớp Thủy sản K19; Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; Nuôi tôm; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723555. Tiêu chuẩn ngành: Tôm biển - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Bộ Thủy sản, 1996.- v.; 30 cm.
(Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Tiêu chuẩn thủy sản; |
DDC: 639.0218 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723692. NGUYỄN, VĂN THƯỜNG
    Điều tra đặc điểm môi trường nước, thủy sinh vật và nguồn lợi tôm giống vùng ven biển Kiên Giang/ Nguyễn Văn Thường.- Kiên Giang: Sở Thủy sản Kiên Giang, 1994.- 67 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Khảo sát đặc tính môi trường nước và cơ sở thức ăn tự nhiên của tôm, cá ở vùng ven biển. Qua đó đánh giá chất lượng môi trường nước và cơ sở thức ăn tự nhiên trong thủy vực phục vụ cho việc nuôi thủy sản nước lợ ven biển.
(Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Kinh tế thủy sản; Environmental aspects; Khía cạnh môi trường; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723443. Kỹ thuật sản xuất tôm giống và nuôi tôm, cá nước lợ mặn/ Biên soạn: Nguyễn Chính ... [et al.].- Nha Trang: Trung tâm nghiên cứu Thủy sản III, 1993.- 88 tr.; 26 cm.
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn kỹ thuật sản xuất tôm giống, nuôi tôm và cá nước lợ mặn nhằm mang lại năng suất cao.
(Fish culture; ) |Kỹ thuật nuôi cá; Kỹ thuật nuôi tôm; | [Vai trò: Nguyễn, Chính; ]
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643020. LÊ XUÂN
    Áp dụng và từng bước hoàn thiện công nghệ nuôi vỗ tôm sú bố mẹ (Penaeus monodon Fabricius 1798) góp phần đáp ứng nhu cầu tôm giống cho các cơ sở nuôi: Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử, thử nghiệm/ TS Lê Xuân, KS Đỗ Văn Minh, Trần Văn Tuấn, ....- Bắc Ninh: Nxb. Viện nghiên cứu hải sản, 2004.- 69tr.: bảng, ảnh; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thủy sản. Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I
    Tóm tắt: Những phương pháp nghiên cứu nuôi tôm sú bố mẹ; điều kiện môi trường của các khu vực nuôi, sinh trưởng, tỉ lệ sống của tôm hậu bị, sự hình thành và phát triển tuyến sinh dục, kết quả đẻ trứng của tôm sú nuôi nhân tạo
|Công nghệ; Giống; Nghiên cứu khoa học; Nuôi thủy sản; Nuôi tôm sú; | [Vai trò: KS Đỗ Văn Minh; Lê Minh Hải; Phạm Văn Ngảnh; TS Lê Xuân; ]
/Price: 103500 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489009. VŨ THẾ TRỤ
    Thiết lập và điều hành, trại sản xuất tôm giống tại Việt Nam/ Vũ Thế Trụ.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 108tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến tất cả những khía cạnh về xây dựng và điều hành một trại tôm như: Thiết lập hồ chưá cho ấu trùng, tôm giống, thức ăn tươi nguồn nước dẫn vào, vấn đề thoát nước, phương pháp lọc nước. Ngoài ra còn trình bày kỹ thuật sản xuất những thức ăn tươi để nuôi ấu trùng cách lưa chọn trên bố mẹ cách kích thích việc đẻ trứng, kỹ thuật chăm sóc cho ấu trùng ăn, phương pháp phòng trị bệnh. Cách vận chuyển
{Tôm; Việt Nam; giống; sản xuất; điều hành; } |Tôm; Việt Nam; giống; sản xuất; điều hành; | [Vai trò: Vũ Thế Trụ; ]
/Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208309. VŨ THẾ TRỤ
    Thiết lập và điều hành trại sản xuất tôm giống tại Việt Nam: Bảo trợ bởi MEKONG DElTA GROUP Michigan, USA/ Vũ Thế Trụ.- Tp. Hồ chí Minh: Nông nghiệp, 2000.- 108tr : hình vẽ; 28cm.
    Thư mục: tr. 105-106
    Tóm tắt: Việt Nam và các nước sản xuất tôm trên thế giới. Chu trình sinh trưởng của loài tôm và những yếu tố sinh học liên quan tới ấu trùng. Hệ thống hồ nuôi ấu trùng tôm. Các loại đồ ăn cho ấu trùng. Phương pháp cho tôm đẻ. Điều hành hồ nuôi ấu trùng và hồ nuôi tôm ương. Bệnh lý của ấu trùng tôm, phương pháp trị liệu và phòng ngừa. Thiết lập trại tôm giống
{Chăn nuôi; Giống; Trại chăn nuôi; Tôm; } |Chăn nuôi; Giống; Trại chăn nuôi; Tôm; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328319. VŨ THẾ TRỤ
    Thiết lập và điều hành trại sản xuất tôm giống tại Việt Nam/ Vũ Thế Trụ.- Minh hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1995.- 106tr; 27cm.
    Tóm tắt: Việt Nam và các nước sản xuất tôm trên thế giới. Chu trình sinh trưởng của tôm và các yếu tố liên quan tới ấu trùng tôm. Hệ thống hồ nuôi, thức ăn cho ấu trùng tôm. Phương pháp cho tôm đẻ. Bệnh của ấu trùng tôm và phòng chống trị liệu. Thiết lập, điều hành trại tôm giống
{Ngư nghiệp; chăn nuôi; giống tôm; trại tôm giống; tôm; } |Ngư nghiệp; chăn nuôi; giống tôm; trại tôm giống; tôm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.