Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372257. TAKHTAJAN, A.L.
    Nguồn gốc và sự phát tán của thực vật có hoa/ A.L. Takhtajan ; Người dịch: Nguyễn Bá, Hoàng Kim Nhuệ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 167tr : 1 bản đồ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô. Việt thực vật học V.I. Kômarov
    Tóm tắt: Thực vật có hoa và nguồn gốc của chúng, yếu tố di truyền, phục hồi theo giả thiết khởi thuỷ của loài thực vật này. Nguồn gốc thực vật một lá mầm, cá thể hoá và phát tán thực vật có hoa; phân hoá hệ thực vật; khu hệ thực vật chủ yếu và các khu hệ thực vật hiện nay
{nguồn gốc sự phát triển; thực vật có hoa; } |nguồn gốc sự phát triển; thực vật có hoa; | [Vai trò: Hoàng Kim Nhuệ; Nguyễn Bá; ]
/Price: 1,07đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364119. HUTCHINSON, J.
    Những họ thực vật có hoa. T.2: Cây một lá mầm/ J. Hutchinson ; Dịch: Nguyễn Thanh Bích,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 328tr: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Phân loại các cây một lá mầm của Lotsy và Bessey. Hệ thống của Engler và Prantl. Sơ đồ hệ thống sinh cho các cây một lá mầm. Trình tự các bộ phận họ trong hệ thống mới. Khoá cho các nhóm nhân tạo và cho các họ của cây một lá mầm. Mô tả các bộ phận và các họ với khoá tới các chi tiết của những họ nhỏ hơn
{Thực vật; cây một lá mầm; phân loại thực vật; } |Thực vật; cây một lá mầm; phân loại thực vật; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hiến; Nguyễn Thanh Bích; Trần Thị Kim Liên; Vũ Văn Chuyên; ]
DDC: 582.13 /Price: 1,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563662. HUTCHINSON(J)
    Những họ thực vật có hoa/ J.Hutchinson; Nguyễn Thạch Bích, Vũ Văn Chuyên, Vũ Văn Dũng... dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 499tr:Hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Những học thực vật có hoa
{Khoa học; cây có hoa; cây hai lá mầm; họ thực vật; phân loại; sinh trưởng; sinh vật; thực vật; } |Khoa học; cây có hoa; cây hai lá mầm; họ thực vật; phân loại; sinh trưởng; sinh vật; thực vật; | [Vai trò: Hutchinson(J); ]
/Price: 2400c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668896. VÕ, VĂN BÉ
    Điều tra thành phần loài thực vật có hoa sống hoang dại trong tỉnh Cần Thơ: Luận án thạc sĩ khoa học sinh vật học và môi trường/ Võ Văn Bé ; Lê Công Kiệt hướng dẫn.- Cần Thơ, VN: Trường Đại học Cần Thơ, 1998.- 130 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Đây là một đề tài thiết thực cho việc nghiên cứu trồng những loai thực vật hoang dại cần thiết phục vụ dạy học và nghiên cứu. Qua khảo sát thực vật có hoa sống hoang dại tại Cần Thơ đã tìm thấy được 80 họ, 325 giống, 351 loài, 4 loài phụ và 1 dạng tại 5 khu vực phân bố.
(Botany; Thực vật học; ) |Cây cỏ; Hoa dại; Điều tra thực vật; Classifications; Phân loại; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 580.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685157. J HUTCHINSON
    Những họ thực vật có hoa. T2: Cây một lá mầm/ J Hutchinson, Nguyễn Thạch Bích.- Hà Nội: KHKT, 1978; 328tr..
(angiosperms; ) |Cây có hoa; Cây một lá mầm; | [Vai trò: Nguyễn Thạch Bích; ]
DDC: 583 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685295. A L TAKHTADZIAN
    Nguồn gốc và sự phát tán thực vật có hoa/ A L Takhtadzian; Dịch giả: Bá, Hoàng Kim Nhuệ.- Hà Nội: KHKT, 1977; 176tr..
(flowering plants; plant propagation; ) |Phân loại thực vật; Thực vật có hoa; | [Vai trò: ; Hoàng Kim Nhuệ; ]
DDC: 582.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685137. J HUTCHINSON
    Những họ thực vật có hoa. T1: Cây hai lá mầm/ J Hutchinson; Dịch giả: Nguyễn Thạch Bích.- Hà Nội: KHKT, 1975; 499tr..
(angiosperms; ) |Cây có hoa; Phân loại thực vật; Song tử diệp ( Cây hai lá mầm ); | [Vai trò: Nguyễn Thạch Bích; ]
DDC: 583 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528885. HUTCHINSON, J.
    Những họ thực vật có hoa: tập 2: cây một lá mầm/ J.Hutchinson; Nguyễn Thạch Bích, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Hữu Hiến dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 328tr; 24cm.
    Tóm tắt: Sách được sắp xếp theo logíc trong một trình tự về các cây một lá mầm theo hệ thống từ kiểu mẫu nguyên thủy nhất và kết thúc với các kiểu tiến bộ nhất
{Thực vật học; thực vật có hoa; } |Thực vật học; thực vật có hoa; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hiến; Nguyễn Thạch Bích; Trần Thị Kim Liên; Vũ Văn Chuyên; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593373. HUTCHINSON (J)
    Những họ thực vật có hoa: Một cây lá mầm. T.2/ J.Hutchinson; Nguyễn Thạch Bích, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Hữu Hiền...: dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 328tr; 24cm.
{Thực vật; hoa; } |Thực vật; hoa; | [Vai trò: J.Hutchinson; Nguyễn Hữu Hiền; Nguyễn Thạch Bích; Trần Thị Kim Liên; Vũ Văn Chuyên; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học853549. Các loài thực vật có hoa tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Hu - Thanh Hóa - Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Bùi Hồng Quang (ch.b.), Trần Đức Bình, Đỗ Văn Hài....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 463 tr.: ảnh; 24 cm.
    Thư mục: tr. 455-463
    ISBN: 9786046723301
    Tóm tắt: Trình bày hệ thực vật có hoa tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Hu, Thanh Hoá và 200 loài thực vật có hoa tại khu vực với nội dung gồm: Tên khoa học, tên đồng nghĩa, mô tả, phân bố, công dụng và ảnh minh hoạ cho từng loài
(Thực vật có hoa; ) [Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Hu; Thanh Hoá; ] [Vai trò: Bùi Hồng Quang; Lê Mai Sơn; Lê Thị Mai Linh; Trần Đức Bình; Đỗ Văn Hài; ]
DDC: 580.959741 /Price: 520000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1199251. Sổ tay định loại thực vật có hoa của Vườn quốc gia Cúc Phương= Manual of dentification flowering plants of Cuc Phương national park. T.2: Họ Lan - orchidaceae. 1 tháng 9 năm 2006.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 264tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Vườn Quốc gia Cúc Phương. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm các chi, các họ lan-Orchidaceae của vườn Quốc gia Cúc Phương
(Hoa lan; Phân loại; Thực vật; )
DDC: 582.13 /Price: 113605đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180647. NGUYỄN NGHĨA THÌN
    Thực vật có hoa/ Nguyễn Nghĩa Thìn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 270tr. : hình vẽ, 12tr. ảnh; 27cm.
    Thư mục: tr. 269-270
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin mới nhất về các hệ thống phân loại thực vật có hoa; phương pháp tiếp cận. Các họ thực vật có hoa, dấu hiệu nhận biết, đánh giá, bảo tồn, phát triển các loài thực vật có hoa
(Phân loại; Thực vật có hoa; )
DDC: 582.13 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259491. NGUYỄN THỊ HUỲNH LIỄU
    Bộ tranh tự nhiên xã hội lớp 5: Sinh hoạt của hổ. Sự sinh sản ở thực vật có hoa. Sơ đồ mỏ dầu và khai thác/ Nguyễn Thị Huỳnh Liễu.- H.: Giáo dục, 1998.- 16tờ : ảnh, tranh; 77x54cm.
    Tóm tắt: Nội dung: sơ đồ mỏ dầu và khai thác; Sinh sản ở thực vật có hoa; Sinh hoạt của hổ, khỉ, sự sinh sản ở người
{Hổ; Thiên nhiên; con người; khỉ; lớp 5; mỏ dầu; thực vật; tranh; } |Hổ; Thiên nhiên; con người; khỉ; lớp 5; mỏ dầu; thực vật; tranh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376769. HUTCHINSON, J.
    Những họ thực vật có hoa. T.1: Cây hai lá mầm/ J. Hutchinson ; Dịch: Nguyễn Thạch Bích, ....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 500tr : hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 46. - Bảng tra tr. 142-144
    Tóm tắt: Các hệ thống, nguyên lý chung để phân loại các cây có hoa: đặc điểm,cấu tạo, hình dạng phân bố của những họ cây hai lá mầm
{Thực vật học; cây có hoa; cây hai lá mầm; phân loại; } |Thực vật học; cây có hoa; cây hai lá mầm; phân loại; | [Vai trò: Lê Văn Quỳ; Nguyễn Thạch Bích; Trịnh Đình Thanh; Vũ Văn Chuyên; Vũ Văn Dũng; ]
/Price: 3,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.