Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 32.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230912. Báo cáo khoa học Hội nghị khoa học kỹ thuật bảo vệ thực vật toàn quốc lần thứ II/ Lê Văn Thuyết, Đường Hồng Dật, Đàm Quốc Trụ...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 400tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam. Hội Khoa học Kỹ thuật Bảo vệ Thực vật Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những báo cáo khoa học về một số vấn đề chung về bảo vệ thực vật ở giai đoạn hiện nay. Một số loại sâu bệnh gây hại cây trồng đáng chú ý trong những năm gần đây. Phương pháp sinh học bảo vệ thực vật và việc bảo vệ môi trường
(Bảo vệ; Kết quả nghiên cứu; Môi trường; Thực vật; ) [Vai trò: Lê Văn Thuyết; Nguyễn Kim Vân; Vũ Hoan; Đàm Quốc Trụ; Đường Hồng Dật; ]
DDC: 632 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233311. Bảo tồn và phát triển thực vật cho lâm sản ngoài gỗ/ B.s.: Phạm Văn Điển (ch.b.), Trần Ngọc Hải, Triệu Minh Đức...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 212tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình Nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan (VNRP)
    Thư mục: tr. 208-212
    Tóm tắt: Khái quát chung về thực vật cho lâm sản ngoài gỗ và một số vấn đề có liên quan đến việc bảo tồn, phát triển, trồng trọt một số loài thực vật cho lâm sản ngoài gỗ; Giới thiệu tóm tắt kết quả nghiên cứu điểm về thực vật cho lâm sản ngoài gỗ
(Bảo tồn; Cây trồng; Lâm sản; Phát triển; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Văn Điển; Triệu Minh Đức; Trần Ngọc Hải; Tăng Thế Cường; ]
DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229226. HÀ HUY NIÊN
    Bảo vệ thực vật: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Hà Huy Niên (ch.b.), Lê Lương Tề.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 356tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 347-348
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản và chuyên môn về côn trùng và bệnh cây, về các khái niệm chung, các đặc tính sinh học, sinh thái học và cơ sở các biện pháp phòng trừ những loại sâu bệnh chủ yếu và một số bệnh hại cây trồng lương thực, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp...
(Bảo vệ; Thực vật; ) [Vai trò: Lê Lương Tề; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221448. PHẠM VĂN BIÊN
    Cẩm nang thuốc bảo vệ thực vật 2005/ Phạm Văn Biên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 531tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 529-531
    Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về thuốc bảo vệ thực vật. Giới thiệu các loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng ở Việt Nam cùng một số hướng dẫn tính toán, tra cứu và sử dụng loại thuốc này
(Bảo vệ thực vật; Sử dụng; Thuốc hoá học; ) [Vai trò: Bùi Cách Tuyến; Nguyễn Mạnh Chinh; ]
DDC: 632 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230428. Chủ đề thế giới thực vật: Dành cho trẻ 3-4 tuổi/ B.s.: Vũ Yến Khanh, Lê Thị Khánh Hoà ; Vẽ tranh: Trịnh Lâm Tùng.- H.: Giáo dục, 2005.- 11tờ: hình vẽ; 21x28cm.- (Bé khám phá môi trường xung quanh)
(Mẫu giáo; Thực vật; ) [Vai trò: Lê Thị Khánh Hoà; Trịnh Lâm Tùng; Vũ Yến Khanh; ]
DDC: 372.21 /Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230693. Chủ đề thế giới thực vật: Dành cho trẻ 4-5 tuổi/ B.s.: Vũ Yến Khanh, Lê Thị Khánh Hoà ; Vẽ tranh: Trịnh Lâm Tùng.- H.: Giáo dục, 2005.- 15tờ: hình vẽ; 21x28cm.- (Bé khám phá môi trường xung quanh)
    Tóm tắt: Giới thiệu hình vẽ mô phỏng về đời sống thực vật dành cho trẻ mẫu giáo
(Khoa học thường thức; Mẫu giáo; Thực vật; ) [Vai trò: Lê Thị Khánh Hoà; Trịnh Lâm Tùng; Vũ Yến Khanh; ]
DDC: 372.21 /Price: 5900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236275. ĐỖ NĂNG VỊNH
    Công nghệ tế bào thực vật ứng dụng/ Đỗ Năng Vịnh.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 252tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 229
    Tóm tắt: Sơ lược lịch sử nuôi cấy mô và công nghệ tế bào thực vật. Các môi trường nuôi cấy mô thực vật. Các hướng phát triển cơ bản của công nghệ tế bào. Các qui trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
(Công nghệ sinh học; Cấy mô; Thực vật; Tế bào học; )
DDC: 660.6 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208781. Danh mục các loài thực vật Việt Nam. T.3: Ngành Mộc lan - Magnoliophyta (Ngành hạt kín - Angiospermae) / Trần Thị Phương Anh, Trần Thế Bách, Nguyễn Tiến Bân...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 1248tr.; 31cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
    Thư mục: tr. 1244
    Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm phân bố, dạng sống, sinh thái, công dụng của các loài thực vật ngành mộc lan, ngành hạt kín các họ từ 181 đến 265 (Typhaceae) (Santalaceae)
(Thực vật; Thực vật bí tử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Kim Biên; Nguyễn Khắc Khôi; Nguyễn Tiến Bân; Trần Công Khánh; Vũ Xuân Phương; ]
DDC: 581.9597 /Price: 136914đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232528. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2004.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 113tr.: bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, danh mục thuốc bảo vệ thức vật hạn chế sử dụng và danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam. Giới thiệu tên thương mại của một số loại thuốc bảo vệ thực vật này.
(Thuốc bảo vệ thực vật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 632 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235769. Dùng thuốc đúng trong bảo vệ thực vật/ Trần Thái Hoà, Bùi Hữu Điển, Nguyễn Trường Thành....- H.: Nông nghiệp, 2005.- 106tr.: hình vẽ, bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Hội Sinh học Phân tử Bệnh lý Thực vật Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Tập hợp báo cáo về thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam; thuốc bảo vệ thực vật với vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm và môi trường; Các thông tin mới trong lĩnh vực bệnh lý thực vật
(Bảo vệ thực vật; Bệnh lí; Cây hồng; Thuốc bảo vệ thực vật; ) [Vai trò: Bùi Hữu Điển; Nguyễn Trường Thành; Nguyễn Văn Viên; Nguyễn Văn Đĩnh; Trần Thái Hoà; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210641. Giáo trình bảo vệ thực vật: Dùng trong các trường THCN. Ph.1: Bảo vệ thực vật đại cương/ B.s.: Lê Lương Tề (ch.b.), Nguyễn Thị Trường.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 289tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Phụ lục: tr. 271. - Thư mục: tr. 286
    Tóm tắt: Tìm hiểu về côn trùng, bệnh cây và các dịch hại khác trên cây trồng. Trình bày phương pháp điều tra phát hiện và dự tính, dự báo dịch hại cây trồng; Nguyên lý phòng chống và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
(Bảo vệ thực vật; Trung học chuyên nghiệp; ) [Vai trò: Lê Lương Tề; Nguyễn Thị Trường; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210643. Giáo trình bảo vệ thực vật: Dùng trong các trường THCN. Ph.2: Bảo vệ thực vật chuyên khoa/ B.s.: Lê Lương Tề (ch.b.), Nguyễn Thị Trường, Nguyễn Minh Mầu...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 329tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 327
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản và chuyên môn về côn trùng, bệnh cây và các loại dịch hại. Giới thiệu phần thực hành về sâu hại, bệnh hại và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
(Bảo vệ thực vật; Trung học chuyên nghiệp; )
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235593. HÀ QUANG HÙNG
    Giáo trình dịch học bảo vệ thực vật/ B.s.: Hà Quang Hùng (ch.b.), Đặng Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Oanh.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
    Thư mục: tr. 136-139
    Tóm tắt: Dịch hại và tình hình gây hại của chúng đối với sản xuất nông nghiệp. Biến động số lượng của dịch hại và các yếu tố sinh thái ảnh hưởng. Phương pháp điều tra biến động số lượng các loại dịch hại ở Việt Nam. Thống kê toán học, mô hình hoá biến động quần thể dịch hại...
(Bảo vệ; Bệnh thực vật; Kiểm dịch thực vật; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Oanh; Đặng Thị Dung; ]
DDC: 632 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235601. HÀ QUANG HÙNG
    Giáo trình kiểm dịch thực vật và dịch hại nông sản sau thu hoạch/ B.s.: Hà Quang Hùng (ch.b.), Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Minh Màu.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 95tr., 8tr. ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
    Thư mục: tr. 74
    Tóm tắt: Mục đích, ý nghĩa và nội dung kiểm dịch thực vật. Cơ sở khoa học, pháp lệnh điều lệ, phương pháp điều tra, kiểm tra lấy mẫu thuộc diện KDTV và thủ tục lập hồ sơ KDTV. Dịch hại nông sản sau thu hoạch. Biện pháp phòng trừ dịch hại nông sản sau thu hoạch
(Bảo vệ; Bệnh thực vật; Kiểm dịch thực vật; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Hồ Thị Thu Giang; Nguyễn Minh Màu; ]
DDC: 632.071 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224753. NGUYỄN KIM THANH
    Giáo trình sinh lý thực vật: Dùng trong các trường THCN/ B.s.: Nguyễn Kim Thanh (ch.b.), Nguyễn Thuận Châu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 299tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 296
    Tóm tắt: Đại cương về tế bào thực vật, khái quát về cấu trúc và chức năng sinh lý của tế bào thực vật. Sự trao đổi nước của thực vật. Khái niệm chung về quang hợp và hô hấp của thực vật. Sự vận chuyển và phân bố các chất đồng hoá trong cây. Dinh dưỡng khoáng của thực vật. Sinh trưởng và phát triển của thực vật. Tính chống chịu sinh lí của thực vật với các điều kiện ngoại cảnh bất thuận
(Sinh lí học; Thực vật; Tế bào học; ) [Vai trò: Nguyễn Thuận Châu; ]
DDC: 581.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232186. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả.- H.: Văn hoá dân tộc, 2005.- 141tr.; 19cm.- (Tủ sách Kiến thức nhà nông)
    ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, một số vấn đề thường gặp khi sử dụng và biện pháp bảo vệ mùa màng, phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả, cây rau.
(Nông nghiệp; Phòng trừ sâu bệnh; Sử dụng; Thuốc bảo vệ thực vật; )
DDC: 632 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224202. HOÀNG MINH
    Khám phá thế giới thực vật/ Hoàng Minh.- H.: Phụ nữ, 2005.- 110tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giải đáp một số vấn đề có liên quan đến thế giới thực vật: hệ thực vật, vai trò của thực vật đối với trái đất, tế bào, mô, rễ...
(Thực vật; )
DDC: 580 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235633. HÀ QUANG HÙNG
    Kiểm dịch thực vật: Dạy cho cao học Chuyên ngành BVTV và Cây trồng/ B.s.: Hà Quang Hùng (ch.b.), Nguyễn Đức Khiêm.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 121tr., 6tr. ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
    Thư mục: tr. 119
    Tóm tắt: Mục đích, ý nghĩa nội dung kiểm dịch thực vật (KDTV); Cơ sở khoa học của KDTV; Pháp lệnh, điều lệ KDTV của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam. Phương pháp điều tra, kiểm tra lấy mẫu thuộc diện KDTV và thủ tục lập hồ sơ KDTV... Biện pháp phòng trừ dịch hại KDTV
(Bảo vệ; Bệnh thực vật; Kiểm dịch thực vật; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khiêm; ]
DDC: 632 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230017. ĐÀO VĂN HOẰNG
    Kỹ thuật tổng hợp các hoá chất bảo vệ thực vật/ Đào Văn Hoằng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 383tr.: hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 364-381. - Thư mục: tr. 382-383
    Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật tổng hợp các hoá chất bảo vệ thực vật như: phân loại, cách thức điều chế, công nghệ sản xuất nguyên liệu trung gian và sản phẩm, tính chất lý hoá, hoạt tính sinh học...
(Hoá chất; Thuốc bảo vệ thực vật; Tổng hợp hoá học; )
DDC: 668 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233270. Những thành tựu nghiên cứu bệnh hại thực vật Việt Nam (1955-2005)/ Vũ Triệu Mân, Hà Viết Cường, Ngô Bích Hảo...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 320tr.: ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam. Hội Các ngành Sinh học Việt Nam. Hội Sinh học phân tử bệnh lý thực vật Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp những thành tựu nghiên cứu của 50 năm qua (1955-2005) về các bệnh hại thực vật ở Việt Nam cụ thể như: sản xuất kit Elisa chẩn đoán nhanh bệnh virus, nấm, vi khuẩn hại thực vật, xác định gen kháng đối với bệnh đạo ôn lúa, chẩn đoán virus bệnh đốm vòng kiểu P trên đu đủ, nấm gây bệnh trên quả xoài, măng cụt...
(Bệnh hại; Cây trồng; Thành tựu; Thực vật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Viết Cường; Ngô Bích Hảo; Phạm Văn Dư; Trần Thị Như Hoa; Vũ Triệu Mân; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.