Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 176.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226568. 100 bài tập luyện cách dùng dấu câu tiếng Việt: Dành cho học sinh tiểu học/ Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Thị Ban.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 124tr.; 21cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; Nguyễn Thị Ban; ]
DDC: 372.6 /Price: 7100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227039. 155 bài làm văn tiếng Việt 4: Những bài văn hay bậc tiểu học/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Việt Nga, Phạm Đức Minh...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 167tr.; 24cm.
(Lớp 4; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Trung Kiên; Nguyễn Việt Nga; Phạm Đức Minh; Tạ Thanh Sơn; ]
DDC: 372.62 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216258. NGÔ THỊ KIM DOAN
    250 đình, chùa nổi tiếng Việt Nam: Song ngữ Anh - Việt/ Ngô Thị Kim Doan b.s..- H.: Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Bảo Thắng, 2005.- 486tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về những ngôi đình, chùa, miếu, lăng và tháp cổ nổi tiếng: Chùa Bà, Đền Bà chúa Kho, Chùa Bà Đá, Đền thờ An Dương Vương, chùa Non nước, chùa Tây Phương, Lăng Cá Ông...
(Chùa; Lăng; Miếu; Văn hoá vật thể; Đình; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Thị Kim Doan; b.s.; ]
DDC: 294.3 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221692. HỒ CHÍ MINH
    35 bài thơ chữ Hán của Bác Hồ dịch sang tiếng Việt - Pháp - Anh/ Dịch: Phan Văn Các, Vũ Xuân Ba, Hạnh Nguyên...- H.: Lao động, 2005.- 119tr.: ảnh; 21cm.
(Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hạnh Nguyên; Phan Văn Các; Tố Hữu; Vũ Xuân Ba; Vương Hữu Khôi; ]
DDC: 895.1 /Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222280. 45 đề trắc nghiệm môn ngữ văn tiếng Việt lớp 2: Trắc nghiệm khách quan/ Hoàng Đức Huy b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 136tr.; 24cm.- (Giúp em học giỏi môn văn tiểu học)
(Lớp 2; Trắc nghiệm; Tập làm văn; ) [Vai trò: Hoàng Đức Huy; ]
DDC: 372.62 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222405. 45 đề trắc nghiệm môn ngữ văn tiếng Việt lớp 3: Trắc nghiệm khách quan/ Hoàng Đức Huy b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 148tr.; 24cm.- (Giúp em học giỏi môn văn tiểu học)
(Lớp 3; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Hoàng Đức Huy; ]
DDC: 372.62 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224678. ĐINH TRỌNG LẠC
    99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2005.- 243tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở để nghiên cứu và giảng dạy về phần tu từ của tiếng Việt. Phương tiện và biện pháp tu từ từ vựng, từ ngữ nghĩa, từ cú pháp, từ văn bản và từ ngữ âm - văn tự
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Tu từ học; )
DDC: 495.922 /Price: 15300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230707. Bài tập luyện từ và câu tiếng Việt 4: Theo chương trình tiểu học mới/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tình.- H.: Giáo dục, 2005.- 135tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.61 /Price: 13400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208243. Bài tập nâng cao tiếng Việt 4: Giúp em học giỏi văn tiểu học. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 196tr.; 24cm.
(Lớp 4; Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210103. Bài tập nâng cao tiếng Việt 4. T.2/ Vũ Khắc Tuân b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 176tr.; 24cm.- (Giúp em học giỏi văn Tiểu học)
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231230. ĐỖ THỊ KIM LIÊN
    Bài tập ngữ pháp tiếng Việt/ Đỗ Thị Kim Liên.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 460tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 453-492
    Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp học, ngữ pháp tiếng Việt, từ và cấu tạo từ, từ loại, cụm từ và câu
(Bài tập; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209903. Bài tập thực hành tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2005.- 114tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228727. Bài tập thực hành tiếng Việt 3/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2005.- 143tr.; 24cm.

/Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209905. Bài tập thực hành tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2005.- 143tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214501. Bài tập tiếng Việt 11: Sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ B.s.: Hồng Dân (ch.b.), Cù Đình Tú, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2005.- 51tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Bài tập; Lớp 11; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Tất Tươm; Cù Đình Tú; Hồng Dân; ]
DDC: 495.922 /Price: 1500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233691. Bài tập tiếng Việt 11/ B.s: Hồng Dân (ch.b.), Cù Đình Tú, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2005.- 51tr.; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Bài tập; Lớp 11; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hồng Dân; Bùi Tất Tươm; Cù Đình Tú; ]
DDC: 495.922076 /Price: 1500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222009. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 3/ Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 167tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230741. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2005.- 220tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231660. Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt 4: Theo chương trình tiểu học mới/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tình.- H.: Giáo dục, 2005.- 124tr.; 24m.
(Học sinh giỏi; Lớp 4; Tiếng Việt; Đề bài; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208491. Bồi dưỡng văn - tiếng Việt tiểu học 4: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.1/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 200tr.; 24cm.
(Lớp 4; Tiếng Việt; Văn học; ) [Vai trò: Hồ Thị Vân Anh; Nguyễn Thị Kim Dung; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.