Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098425. LÊ HỮU KHƯƠNG
    Ký sinh trùng thú y= Veterinary parasitology/ Lê Hữu Khương.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 288tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 285-286
    Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm chung của ký sinh trùng. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, cấu tạo, triệu chứng bệnh tích, chẩn đoán và phòng trị một số loài ký sinh trùng chuyên biệt ở động vật như: sán lá, sán dây, giun tròn, ve, ghẻ, trùng roi, cầu trùng...
(Kí sinh trùng; Thú y; Động vật; )
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730413. LEVINE, NORMAN D.
    Textbook of veterinary parasitology.- Minneapolis: Burgess Pub. Co., 1978.- ix, 236 p.: ill.; 29 cm..
    Includes index.
    Bibliography: p. 225-229
    ISBN: 0808712543
(Veterinary parasitology; ) |Ký sinh trùng học thú y; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.