Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 32.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981303. TÔ VĂN LẬN
    Nền và móng: Dành cho sinh viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp/ Tô Văn Lận.- H.: Xây dựng, 2016.- 321tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 291-318. - Thư mục: tr. 319-320
    ISBN: 9786048217600
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản lý thuyết và thực hành về tính toán, thiết kế một số loại móng phổ biến cho công trình nhà cửa: Một số khái niệm cơ bản, móng nông trên nền tự nhiên, móng cọc, móng trên nền đất yếu, móng chịu tải trọng động, sự cố nền móng và cách gia cố sửa chữa
(Kĩ thuật xây dựng; Nền móng; )
DDC: 624.15 /Price: 163000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996063. TÔ VĂN LẬN
    Nền và móng: Dùng cho sinh viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp/ Tô Văn Lận.- H.: Xây dựng, 2016.- 341tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 309-339. - Thư mục: tr. 340-341
    ISBN: 9786048219994
    Tóm tắt: Trình bày một số lý thuyết cơ bản và thực hành về tính toán, thiết kế một số loại móng phổ biến thuộc dạng công trình nhà cửa như móng nông, móng cọc, móng trên nền đất yếu, móng chịu tải trọng động
(Kĩ thuật xây dựng; Nền móng; )
DDC: 624.150711 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học941194. NGUYỄN VÕ THÔNG
    Thiết kế kết cấu thép trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp/ Nguyễn Võ Thông (ch.b.), Đoàn Định Kiến, Phạm Văn Hội.- H.: Xây dựng, 2018.- 228tr.: minh hoạ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 158-222. - Thư mục: tr. 223-224
    ISBN: 9786048223809
    Tóm tắt: Giới thiệu chung và cơ sở lý thuyết thiết kế kết cấu thép theo trạng thái giới hạn. Vật liệu thép dùng cho kết cấu và liên kết. Tính toán các cấu kiện. Tính toán liên kết và tính toán kết cấu thép theo độ bền mỏi
(Công trình xây dựng; Kết cấu thép; Thiết kế; ) [Vai trò: Phạm Văn Hội; Đoàn Định Kiến; ]
DDC: 624.1821 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944917. Giải pháp cấu tạo kháng chấn cho công trình xây dựng dân dụng/ Nguyễn Võ Thông (ch.b.), Trần Hùng, Đỗ Văn Mạnh, Đỗ Tiến Thịnh.- H.: Xây dựng, 2018.- 190tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 181-183
    ISBN: 9786048224745
    Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về cấu tạo kháng chấn; các giải pháp cấu tạo kháng chấn cho các công trình nhà ở, nhà công cộng thấp tầng có kết cấu bê tông, bê tông cốt thép, kết cấu gạch đá và cấu tạo kháng chấn khi sửa chữa, phục hồi, gia cường kết cấu
(Công trình xây dựng; Giảm chấn; Kết cấu; ) [Vai trò: Nguyễn Võ Thông; Trần Hùng; Đỗ Tiến Thịnh; Đỗ Văn Mạnh; ]
DDC: 624.1762 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309044. PHẠM QUANG NHẬT
    Lắp ráp cấu kiện bailey trong các công trình giao thông và xây dựng dân dụng/ Phạm Quang Nhật.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2002.- 468tr : minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn việc lắp ráp các panô cầu loại Bailey M2 và việc sử dụng các bộ phận cho những công trình xây dựng đặc biệt như: cầu 2 tuyến đường, cầu mở rộng, cầu có sàn ở trên, cầu đường sắt..
{Công trình giao thông; Cầu đường; Xây dựng dân dụng; } |Công trình giao thông; Cầu đường; Xây dựng dân dụng; |
DDC: 624.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563821. Quy phạm thi công và nghiệm thu thiết bị vệ sinh các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. TCXD-70-77: Tiêu chuẩn xây dựng.- H.: Xây dựng, 1978.- 48tr; 24cm.
    Bộ Xây dựng
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn xây dựng và nghiệm thu công trình vệ sinh dân dụng và công nghiệp
{Khoa học; công nghiệp; công trình; dân dụng; kỹ thuật; nghiệm thu; thi công; thiết bị; vệ sinh; xây dựng; } |Khoa học; công nghiệp; công trình; dân dụng; kỹ thuật; nghiệm thu; thi công; thiết bị; vệ sinh; xây dựng; |
/Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568665. Xây dựng dân dụng và công nghiệp/ Nhón cán bộ giảng dạy khoa xây dựng.Trường đại học Bách Khoa dịch.- H.: Khoa học, 1962.- 159tr; 24cm.
    Tài liệu tham khảo cho các trường cao cấp của Đảng
    Tóm tắt: Xây dựng dân dụng và công nghiệp là tài liệu tham khảo học tập cho các học viên trong trường đại học xây dựng
{Xây dựng; công nghiệp; kỹ thuật; quy hoạch; thiết bị; vận tải; điện khí hóa; } |Xây dựng; công nghiệp; kỹ thuật; quy hoạch; thiết bị; vận tải; điện khí hóa; |
/Price: 1.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127172. ĐỖ TRỌNG MIÊN
    Giáo trình cấp thoát nước: Dùng cho học sinh chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp trong các trường THXD/ B.s.: Đỗ Trọng Miên, Vũ Đình Dịu.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2009.- 119tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng
    Thư mục: tr. 117
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về hệ thống cấp nước. Mạng lưới cấp nước. Hệ thống cấp nước cho công trình xây dựng. Hệ thống cấp nước trong nhà. Khái niệm chung về hệ thống thoát nước. Hệ thống thoát nước trong nhà và thi công đường ống
(Cấp nước; Thoát nước; ) [Vai trò: Vũ Đình Dịu; ]
DDC: 628.1 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666955. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập - điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật/ Nguyễn Nam (Sưu tầm).- Hà Nội: Lao động, 2009.- 605 tr.: minh họa; 28 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách nói về định mức kinh tế kỹ thuật, lập và điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị, số liệu điều kiên tự nhiên dùng trong xây dựng và công trình ngầm đô thị.
(Contruction management; ) |Phân cấp công trình xây dựng; Quy định về quy hoạch nước; | [Vai trò: Nguyễn, Nam; ]
DDC: 658.2 /Price: 248000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670272. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT
    Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozit trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Hà Nội: Xây dựng, 2007.- 436 tr.: minh hoạ, sơ đồ; 27 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 430-432)
    Tóm tắt: Cuốn sách này nhằm chuyển tải những kiến thức, những kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozit địa kỹ thuật, đặc biệt các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải kỹ thuật và bấc thoát nước compozit
(Building materials; Plastics in building; Polymers; Nhựa trong xây dựng; Polime; ) |Vải địa kỹ thuật; Địa kỹ thuật; |
DDC: 691.92 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732801. Giáo trình cấp thoát nước: (Dùng cho học sinh chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp trong các trường THXD)/ Bộ Xây dựng.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 119tr.; 27cm.
(Hydraulic engineering; Water distribution; Cấp thoát nước; ) |Cấp thoát nước; |
DDC: 628.144 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782626. Giáo trình cấp thoát nước: Dùng cho học sinh chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp trong các trường THXD/ Đỗ Trọng Miên, Vũ Đình Dịu biên soạn.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 119 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Xây dựng
    Tài liệu tham khảo: tr. 117
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về hệ thống cấp nước, mạng lưới cấp nước, hệ thống cấp nước do công trường xây dựng, hệ thống cấp nước trong nhà, khái niệnm chung về hệ thống thoát nước,...
(Cấp nước; ) |Giáo trình; Thoát nước; | [Vai trò: Vũ, Đình Dịu; Đỗ, Trọng Miên; ]
DDC: 628.1 /Price: 40000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782436. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT
    Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozít trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 436 tr.: hình ảnh, bảng; 27 cm.
    Tài liệu tham khảo tr. 430-432
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng các sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozít địa kỹ thuật, đặc biệt là các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải địa kỹ thuật và bấc thoát nước compozít
(Sản phẩm; Vật liệu; Xây dựng; ) |Địa kỹ thuật; Polime; Compozít; |
DDC: 691 /Price: 139000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515603. Giáo trình cấp thoát nước: dùng cho học sinh chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp trong các trường THXD.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2007.- 119tr; 27cm.
{cấp thoát nước; } |cấp thoát nước; |
DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529387. Quy phạm thi công và nghiệm thu thiết bị vệ sinh các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp: TCXD-70-77.- H.: Xây dựng, 1978.- 48tr; 24cm.- (Bộ xây dựng. Tiêu chuẩn xây dựng)
{xây dựng; } |xây dựng; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học850820. TÔ VĂN LẬN
    Nền và móng: Dành cho sinh viên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp/ Tô Văn Lận.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2022.- 341 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    Phụ lục: tr. 309-339. - Thư mục: tr. 340-341
    ISBN: 9786048268497
    Tóm tắt: Trình bày một số lý thuyết cơ bản và thực hành về tính toán, thiết kế một số loại móng phổ biến thuộc dạng công trình nhà cửa như móng nông trên nền tự nhiên, móng cọc, móng trên nền đất yếu, móng chịu tải trọng động, sự cố nền móng và cách gia cố sửa chữa
(Kĩ thuật xây dựng; Nền móng; )
DDC: 624.150711 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880973. DƯƠNG THỊ HỒNG ANH
    Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp/ Dương Thị Hồng Anh (ch.b.), Phí Lương Vân, Mai Lê Thuỷ.- H.: Xây dựng, 2021.- 144 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải. Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
    Thư mục: tr. 142
    ISBN: 9786048261108
    Tóm tắt: Gồm các từ vựng, cấu trúc, mẫu câu, ngữ pháp và bài đọc, nói và video clip tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
(Tiếng Anh; Xây dựng công nghiệp; Xây dựng dân dụng; ) [Vai trò: Mai Lê Thuỷ; Phí Lương Vân; ]
DDC: 624.014 /Price: 217000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881660. TÔ VĂN LẬN
    Nền và móng: Dành cho sinh viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp/ Tô Văn Lận.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2021.- 341 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    Phụ lục: tr. 309-339. - Thư mục: tr. 340-341
    ISBN: 9786048245542
    Tóm tắt: Trình bày một số lý thuyết cơ bản và thực hành về tính toán, thiết kế một số loại móng phổ biến thuộc dạng công trình nhà cửa như móng nông trên nền tự nhiên, móng cọc, móng trên nền đất yếu, móng chịu tải trọng động, sự cố nền móng và cách gia cố sửa chữa
(Kĩ thuật xây dựng; Nền móng; )
DDC: 624.150711 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927479. TÔ VĂN LẬN
    Nền và móng: Dành cho sinh viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp/ Tô Văn Lận.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2019.- 341tr.: minh hoạ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 309-339. - Thư mục: tr. 340-341
    ISBN: 9786048230692
    Tóm tắt: Trình bày một số lý thuyết cơ bản và thực hành về tính toán, thiết kế một số loại móng phổ biến thuộc dạng công trình nhà cửa như móng nông trên nền tự nhiên, móng cọc, móng trên nền đất yếu, móng chịu tải trọng động, sự cố nền móng và cách gia cố sửa chữa
(Kĩ thuật xây dựng; Nền móng; )
DDC: 624.150711 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924249. NGUYỄN VÕ THÔNG
    Thiết kế kết cấu thép trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp/ Nguyễn Võ Thông (ch.b.), Đoàn Định Kiến, Phạm Văn Hội.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2019.- 228tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 158-222. - Thư mục: tr. 223-224
    ISBN: 9786048230432
    Tóm tắt: Giới thiệu chung và cơ sở lý thuyết thiết kế kết cấu thép theo trạng thái giới hạn. Vật liệu thép dùng cho kết cấu và liên kết. Tính toán các cấu kiện. Tính toán liên kết và tính toán kết cấu thép theo độ bền mỏi
(Công trình xây dựng; Kết cấu thép; Thiết kế; ) [Vai trò: Phạm Văn Hội; Đoàn Định Kiến; ]
DDC: 624.1821 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.