Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731569. HALL-WALLACE, MICHELLE K.
    Exploring the ocean environment: GIS investigations for the earth sciences/ Michelle K. Hall-Wallace ... [et al.]..- 1st.- Belmont, CA.: Thomson/Brooks/Cole, 2005.- xx, 142 p.: col. ill., col. map; 28 cm.
    ISBN: 9780534423506
(Earth sciences; Geographic information systems; Oceanography; Hải dương học; Hệ thống thông tin địa lý; ) |GIS; Hải dương học; Khoa học địa cầu; Study and teaching ( Higher ); Study and teaching ( Higher ); Dạy và học ( Bậc cao câp ); Dạy và học ( Bậc cao câp ); | [Vai trò: Hall-Wallace, Michelle K.; ]
DDC: 551.4600285 /Price: 547000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732172. Exploring the ocean environment GIS investigations for the earth sciences/ Michelle K. Hall-Wallace...[et al.].- 1st.- Belmont, CA: Thomson Brooks/Cole, 2005.- xx, 142 p.: col. ill., col. map; 30 cm..
    ISBN: 0534423507
(earth sciences; geographic information systems; oceanography; ) |Hải dương học; Khoa học trái đất; study and teaching (higher); study and teaching (higher); | [Vai trò: Hall-Wallace, Michelle K.; ]
DDC: 551.46007 /Price: 34.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720880. Exploring tropical cyclones: GIS investigations for the Earth sciences/ Michelle K. Hall-Wallace ... [et al.].- Pacific Grove, CA: Brooks/Cole, 2003.- xii, 78 p.: ill. (some col.), maps (some c; 28 cm.
    ISBN: 0534391478
(Cyclones; Geographical information system; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Lốc xoáy nhiệt đới; Tropics; | [Vai trò: Hall-Wallace, Michelle K.; ]
DDC: 551.55 /Price: 25.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711047. Exploring water resources: GIS investigations for the earth sciences/ Michelle K. Hall-Wallace ... [et al.].- Australia: Brooks, 2003.- 119 p.; 27 cm.
    ISBN: 0534391567
(Geographic information systems; Hydrology; ) |Thủy học; Data processing; | [Vai trò: Hall-Wallace, Michelle K.; ]
DDC: 551.48028 /Price: 268000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693898. The concise Oxford dictionary of earth sciences/ Edited by Ailsa Allaby, Michael Allaby.- Oxford: Oxford University Press, 1991.- 410 p.; 21 cm.- (Oxford paperback reference)
    ISBN: 0192861255
    Tóm tắt: The book offers over clear and up-to-date entries; wide coverage including climatology, economic geography, geochemistry, mineralogy, oceanography, palaeontology, petrology, and volcanology; and biographical notes on important figures in history of the subject.
(Eearth sciences; ) |Thuật ngữ khoa học; Từ điển khoa học; Dictionaries; | [Vai trò: Allaby, Ailsa; Allaby, Michael; ]
DDC: 550.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015107. Viet - POL 2015: The second international conference on scientific research cooperation between Vietnam and Poland in Earth sciences/ Krzysztof Broda, Piotr Czaja, Marek Borowski....- H.: Bach Khoa Ha Noi, 2015.- 539 p.: ill.; 30 cm.
    At head of title: Hanoi university of Mining and Geology
    Bibliogr. in the text
    ISBN: 9786049387241
(Hội thảo quốc tế; Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Borowski, Marek; Broda, Krzysztof; Czaja, Piotr; Nguyen Dinh Chau; Niewodniczanski, Jerzy; ]
DDC: 551.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097635. CAERS, JEF
    Modeling uncertainty in the earth sciences/ Jef Caers.- Chichester: Wiley-Blackwell, 2011.- xv, 229 p.: fig.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 225-229
    ISBN: 9781119992622
(Khoa học trái đất; Lí thuyết; Địa chất học; )
DDC: 551.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339663. COMMITEE ON STATUS AND RESEACH OBJECTIVES IN THE SOLID - EARTH SCIENCES
    Solid - earth sciences and society.- Washington: National acadeniy press, 1993.- XV,346tr; 28cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu về các qui trình của trái đất, bản chất và quá trình vận động trong hành tinh, khái quát toàn cầu về khoa học trái đất, các kiến thức về các hiện tượng động đất, núi lửa, đại dương và lục địa, môi trường toàn cầu và sự vận động của chúng, các nguồn chất lỏng trong trái đất: khoáng chất, năng lượng... Vận dụng các nghiên cứu về khoa học trái đất để đẩy mạnh sự phát triển xã hội
{Chất lỏng; Khoa học trái đất; Xã hội; } |Chất lỏng; Khoa học trái đất; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372748. Fourth preliminary report of African studies: Earth sciences 3/ Editor: Kanenori Suwa.- Nagoya: Nagoya University, 1979.- 183tr : ảnh; 28cm.
    Tóm tắt: Giai đoạn 1977-1978 một số nhà khoa học địa lý của trường Đại học Nagoya đã tiến hành nghiên cứu khảo sát địa lý miền đông Châu Phi. Báo cáo này ghi lại và đưa ra vấn đề tranh luận về cấu trúc địa lý, về đặc tính thạch học ở một vành đai đã biến dạng thuộc Môzambique Linthipe, trung tâm Malawi
{Châu Phi; Khoa học trái đất; thạch học; } |Châu Phi; Khoa học trái đất; thạch học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.