Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737938. Second international conference of the culture of penaeid prawns and shrimps: Book of abstracts.- Philippines: SEAFDEC, 1996.- 124 p.; 23 cm.
(Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670767. NGUYEN, VAN BE
    Small-Scale recirculation seawater system for penaeid shrimps larval and postlarval reading/ Nguyen Van Be.- Thailand: Asian institute of technology, 1993.- xi, 137 p.; 30 cm.
(Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Kỹ thuật nuôi tôm; |
DDC: 639.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716374. Growth, mortality and recruitment of commercially important fishes and penaeid shrimps in Indonesian waters/ A. Dwiponggo ...[et al.].- Indonesia: Research Institute for marine fisheries, 1986.- 91 p.; 22 cm.- (ICLARM Technical Reports 17)
(Fish culture; Nuôi cá; ) |Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Dwiponggo, A.; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716249. SORGELOOS, PATRICK
    The culture and use of brine shrimp, artemia salina, as food for hatchery-raised larval prawns, shrimps and fish in Southeast asia/ By Patrick Sorgeloos.- Chachoengsao, Thailand: FAO, 1978.- v.: ill.; 30 cm.
(Artemia; Shrimp; ) |Nghiên cứu nhuyễn thể; Thức ăn cho ấu trùng tôm; Research; |
DDC: 595.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.