Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496463. NGUYỄN THUẦN HẬU
    How to speak Vietnamese: Rapid mastery of the VietNamese language. Colloquial word uses/ Nguyễn Thuần Hậu.- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 1992.- 178 tr.; 13 cm..
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn học tiếng việt với những từ, những câu, những tình huống thường gặp trong cuộc sống hằng ngày
(Sách song ngữ; Tiếng việt; ) {Tiếng Anh; } |Tiếng Anh; |
/Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116307. MAI NGỌC CHỪ
    Tiếng Việt cho du lịch= Vietnamese language and tourism information for travellers/ Mai Ngọc Chừ.- H.: Thế giới, 2010.- 246tr.: bảng; 18cm.
    ĐTTS ghi: Vietnam national university
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu những đoạn hội thoại Việt - Anh thường gặp khi đi du lịch ở Việt Nam. Những thông tin cần thiết cho người du lịch tại Việt Nam
(Du lịch; Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145623. MAI NGỌC CHỪ
    Tiếng Việt cho du lịch= Vietnamese language and tourism information for travellers/ Mai Ngọc Chừ.- H.: Thế giới, 2008.- 246tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Những câu tiếng Việt thông dụng cho người nước ngoài học tiếng Việt trong du lịch
(Hội thoại; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241450. ABD. KARIM ABD. RAHMAN
    Vietnamese language= Tiếng Việt/ Abd. Karim Abd. Rahman.- Bangi: Penerbit unv. Kebangsaan Malaysia, 1999.- 252p.; 24cm.
    Ind.
    ISBN: 9679424545
    Tóm tắt: Giới thiệu 19 bài học về tiếng Việt Nam. Bao gồm cấu âm, từ vựng, ngữ pháp và những tình huống hội thoại phổ biến hàng ngày có kèm theo những bài tập thực hành
(Cấu âm; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ vựng; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355139. Elemental Grammar of spoken Vietnamese. The Vietnamese language: (a brief essay on its nature and history). Vol.1: Introduction: Art and language. Music and language. The Vietnamese language: A brief assay.- Sarthe: Dr. Nguyen Hoai Nhân, 1986.- 140 tờ; 29cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355140. Elemental Grammar of spoken Vietnamese. The Vietnamese language: (Viet Nam the soner China the receiver). Vol.2: The simple phrase. Imperative forms. Interrogative forms. The nominal group. The verb.- Sarthe: Dr. Nguyen Hoai Nhân, 1986.- 120 tờ; 29cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.