![]() Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786048025922 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vành đa thức, chuỗi luỹ thừa hình thức và những vận dụng của chúng vào việc xây dựng và giải một số bài toán thi học sinh giỏi (Chuỗi; Đa thức; Đại số; ) [Vai trò: Lê Xuân Dũng; Trần Thị Hồng Dung; Trần Trung Tình; Văn Đức Chín; Đàm Văn Nhỉ; ] DDC: 512 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đa thức: Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán, chuyên Toán/ Nguyễn Tài Chung... [ và những người khác]..- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2019.- 599 tr.; 27 cm. ISBN: 9786049806124 Tóm tắt: Chuyên đề gồm các bài tập nâng cao về đa thức dành cho học sinh giỏi THPT ở các trường chuyên. Tất cả có 33 bài tập chọn lọc kèm lời giải là cuốn tài liệu tham khảo có ích dành tới các bạn học sinh cũng như các bậc giáo viên đam mê môn toán (Toán học; ) |Đa thức; Sách đọc thêm; | [Vai trò: Huỳnh, Kim Linh; Huỳnh, Thanh Luân; Nguyễn, Thành Nhân; Trần, Minh Vũ; Trịnh, Khắc Tuân; ] DDC: 512 /Price: 268000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Jung đã thực sự nói gì/ Edward Amstrong Bennet ; Bùi Lưu Phi Khanh dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 219tr; 19cm. Nguyên bản: What Jung really raid Tóm tắt: Đưa ra những chỉ dẫn và kiến giải về tư tưởng của nhà tâm lý học hàng đầu thế kỷ 20, C.G. Jung. Những đóng góp, tác động của ông đối với khoa phân tâm học thế giới {Jung, Carl Gustan (1875-1961); Phân tâm học; Tâm lí học; } |Jung, Carl Gustan (1875-1961); Phân tâm học; Tâm lí học; | [Vai trò: Bùi Lưu Phi Khanh; ] DDC: 150.1954 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() (Trung học phổ thông; Đa thức; Đại số; ) [Vai trò: Lê Hoành Phò; Nguyễn Tài Chung; Nguyễn Văn Nho; ] DDC: 512.0076 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Freud đã thực sự nói gì: Sách tham khảo/ David Stafford - Clark ; Người dịch: Lê Văn Luyện, Huyền Giang.- H.: Thế giới, 1998.- 280tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những luận điểm cơ bản và bản chất của thuyết phân tâm học của Phrốt qua các vấn đề: Hysferi và các nghiên cứu về các hisferi, giấc mơ, tâm bệnh lí trong đời sống hàng ngày {Triết học; học thuyết phrớt; phân tâm học; tâm lí học; } |Triết học; học thuyết phrớt; phân tâm học; tâm lí học; | [Vai trò: Huyền Giang; Lê Văn Luyện; ] DDC: 150.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cơ sở lí thuyết số và đa thức/ B.s.: Dương Quốc Việt (ch.b.), Đàm Văn Nhỉ.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 250tr.; 24cm. Thư mục: tr. 251 Tóm tắt: Những kiến thức nền tảng về cơ sở lí thuyết số và đa thức thức gồm: lí thuyết chia hết trong vành các số nguyên, các hàm số học, lí thuyết đồng dư, phương trình đồng dư, sơ đồ xây dựng số, liên phân số, đa thức (Lí thuyết số; Toán cao cấp; Đa thức; ) [Vai trò: Đàm Văn Nhỉ; ] DDC: 512.7 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786049806667 (Đa thức; Đại số; ) [Vai trò: Lê Hoành Phò; Nguyễn Tài Chung; Nguyễn Văn Nho; ] DDC: 512.0076 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 127645 (Bài tập; Lí thuyết số; Đa thức; ) [Vai trò: Nguyễn Đạt Đăng; Dương Quốc Việt; ] DDC: 512.7 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Giáo trình đa thức và nhân tử hoá/ Lê Thanh Hà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 121tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa Thư mục: tr. 131 Tóm tắt: Những kiến thức chung và mở rộng về vành đa thức: cấu trúc vành đa thức theo một biến, phép chia đa thức, hàm đa thức một biến, đa thức đối xứng ... Lí thuyết tổng quát về nhân từ hoá trên các miền nguyên, các bài tập tổng hợp áp dụng lí thuyết và kiến thức (Nhân tử hoá; Đa thức; ) DDC: 512 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Đa thức và nhân tử hoá: Dùng cho sinh viên các chuyên ngành toán, tin, công nghệ thông tin, kỹ thuật/ Lê Thanh Hà.- H.: Giáo dục, 2000.- 200tr; 21cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Cấu trúc đa thức; Phép chia và hàm đa thức; Đa thức đối xứng - nhân tử hoá trên các miền nguyên {Giáo trình; Nhân tử hoá; Đa thức; } |Giáo trình; Nhân tử hoá; Đa thức; | DDC: 512.02 /Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Frend đã thực sự nói gì: Sách tham khảo/ David Stafford Clark; Lê Văn Luyện, Huyền Giang dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 1998.- 280tr; 20cm. Tóm tắt: Tóm lược toàn bộ các công trình về lý thuyết Frend {Tâm lý học; học thuyết Frend; phân tâm học; y học; } |Tâm lý học; học thuyết Frend; phân tâm học; y học; | [Vai trò: Clark(David Stafford); ] /Price: 500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Bài tập và các định lý giải tích đa thức - Định thức - Lý thuyết số/ G.Pôlya, G.Xegơ; Nguyễn Thanh Thủy dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984.- 306tr; 19cm. {Toán học; bài tập; giải tích; lý thuyết số; đa thức; định lý; định thức; } |Toán học; bài tập; giải tích; lý thuyết số; đa thức; định lý; định thức; | [Vai trò: Pôlya(G); Xegơ(G); ] /Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() ISBN: 9786043152579 (Đa thức; Đại số; ) [Vai trò: Lê Hoành Phò; Nguyễn Tài Chung; Nguyễn Văn Nho; ] DDC: 512.0076 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 203 ISBN: 9786045404089 Tóm tắt: Những kiến thức nền tảng về lí thuyết chia hết trong vành các số nguyên, các hàm số học, lí thuyết đồng dư, phương trình đồng dư, sơ đồ xây dựng số, liên phân số, đa thức (Bài tập; Lí thuyết số; Đa thức; ) [Vai trò: Dương Quốc Việt; Lê Thị Hà; Lê Văn Đính; Nguyễn Đạt Đăng; Đặng Đình Hanh; ] DDC: 512.7076 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() (Toán; Trung học cơ sở; Đa thức; ) [Vai trò: Huỳnh Duy Thuỷ; Nguyễn Anh Hoàng; Nguyễn Đoàn Vũ; Nguyễn Đức Tấn; Vũ Đức Đoàn; ] DDC: 512 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() (Toán; Đa thức; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Mậu; Nguyễn Đăng Phất; Trần Nam Dũng; Trịnh Đào Chiến; ] DDC: 512 /Price: 27800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cơ sở lí thuyết số và đa thức/ Dương Quốc Việt (chủ biên); Đàm Văn Nhỉ.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2014.- 231 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Quyển sách với 7 chương cung cấp những kiến thức nền tảng về cơ sở lí thuyết số và đa thức, cung cấp những công cụ và kỹ thuật mạnh, những thuật toán, những kỹ năng những mô hình sinh động. Nội dung gồm các vấn đề về sơ đồ xây dựng số, liên phân số, đa thức, các hàm số học, lí thuyết đồng dư, phương trình đồng dư, lí thuyết chia hết trong vành các số dư. (Number theory; ) |Lí thuyết số; | [Vai trò: Đàm, Văn Nhỉ; ] DDC: 512.7 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Kiểu đa thức p(M) của Môđun M: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Lê Thanh Nguyên; Nguyễn Thị Hồng Loan (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 27 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Kiểu đa thức p(M); Luận văn; môđun M; toán học; Đại số và lý thuyết số; đa thức p(M); | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hồng Loan; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Đổi mới kiến tạo tương laiDriving growth through innovation : Các tập đoàn hàng đầu thế giới đã thúc đẩy tăng trưởng như thế nào? = How leading firms are transforming their futures/ Robert B. Tucker ; Thái Hà dịch ; Thái Hà Books hiệu đính.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2009.- 355 tr.; 21 cm. (Technological innovations; Technological innovations; ) |Kỹ thuật; Quản lý điều hành; Đổi mới công nghệ; Management; Management; United States; | [Vai trò: Thái Hà; ] DDC: 658.4063 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Bao lồi đa thức và không gian các Iđeal cực đại của đại số các hàm liên tục: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Hà Văn Minh; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 39 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; ideal cực đại; không gian các ideal; bao lồi đa thức; phổ nối; | [Vai trò: Đinh, Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |