Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 120.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902460. FERRIE, CHRIS
    Điện toán lượng tử cho trẻ em/ Chris Ferrie, Whurley ; Nguyễn Thị Quỳnh Giang dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 18tr.: hình vẽ; 20cm.- (Bộ sách vỡ lòng về Khoa học)
    Tên sách tiếng Anh: Quantum computing for babies
    ISBN: 9786045688342
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về điện toán lượng tử nhằm giúp các bé tiếp cận với nền khoa học một cách cơ bản, hiệu quả nhất, từ đó giúp các em phát triển khả năng, năng lực để trở thành những nhà khoa học, những kĩ sư công nghệ trong tương lai
(Lượng tử; Điện toán; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Quỳnh Giang; Whurley; ]
DDC: 006.3843 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011044. VELTE, ANTHONY T.
    Doanh nghiệp và điện toán đám mây/ Anthony T. Velte, Toby J. Velte, Robert Elsenpeter ; Trường đại học FPT dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2015.- 273tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Bản quyền đại học FPT)
    Tên sách tiếng Anh: Cloud computing: A practical approach
    ISBN: 9786049385537
    Tóm tắt: Giải thích khái niệm về điện toán đám mây, công nghệ điện toán đám mây và ứng dụng của các dịch vụ điện toán đám mây cho doanh nghiệp
(Doanh nghiệp; Mạng máy tính; Ứng dụng; ) {Điện toán đám mây; } |Điện toán đám mây; | [Vai trò: Elsenpeter, Robert; Velte, Toby J.; ]
DDC: 004.6782 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918431. FRITZGERALD, THERESA R.
    Từ điển toán học song ngữ= Math dictionary for kids : 7-15 tuổi/ Theresa R. Fritzgerald ; Vũ Thị Hương dịch.- H.: Lao động Xã hội ; Công ty Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc, 2019.- 263tr.: minh hoạ; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046537960
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Toán học; ) [Vai trò: Vũ Thị Hương; ]
DDC: 510.3 /Price: 259000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004494. HOÀNG NGUYÊN
    Tiếng Anh điện toán= English for computer : Vừa học vừa thực hành tiếng Anh chuyên ngành điện toán/ Hoàng Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2015.- 326tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049183850
    Tóm tắt: Gồm 29 bài học tiếng Anh về lĩnh vực điện toán: các thành phần căn bản của máy tính, các thiết bị để nhập và xuất dữ liệu, các thiết bị lưu trữ, các phần mềm để chế bản và thiết kế...
(Tiếng Anh; Điện toán; )
DDC: 428 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373732. Từ điển toán học/ O. V. Manturov, Iu. K. Xolnxev, Iu. In. Sorkin, N. G. Fêđin ; Dịch: Hoàng Hữu Như, Lê Đình Thịnh ; Hoàng Tụy h.đ..- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1977.- 686tr.: minh họa; 21cm.
    Tên sách nguyên bản: Толковый словарь математических терминов
    Tóm tắt: Giới thiệu định nghĩa và giải thích 1750 thuật ngữ thường gặp trong lĩnh vực toán học như: số học, đại số, hình học, hình học giải tích, hình học véctơ, giải tích toán học, máy tính...
(Thuật ngữ; Toán học; ) [Vai trò: Fêđin, N. G.; Hoàng Hữu Như; Hoàng Tụy; Lê Đình Thịnh; Manturov, O. V.; Sorkin, Iu. In.; Xolnxev, Iu. K.; ]
DDC: 510.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036831. Điện toán đám mây/ Huỳnh Quyết Thắng (ch.b.), Nguyễn Hữu Đức, Doãn Trung Tùng....- H.: Bách khoa Hà Nội, 2014.- 137tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 135
    ISBN: 9786049381621
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về điện toán đám mây, các vấn đề về lưu trữ và xử lý dữ liệu, về an toàn và bảo mật, các dịch vụ, kiến trúc dịch vụ, hệ giám sát, một số chủ đề trong lĩnh vực điện toán đám mây
{Điện toán đám mây; } |Điện toán đám mây; | [Vai trò: Doãn Trung Tùng; Huỳnh Quyết Thắng; Nguyễn Bình Minh; Nguyễn Hữu Đức; Trần Việt Trung; ]
DDC: 004.6782 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203559. NGÔ THÚC LANH
    Từ điển toán học thông dụng/ Ngô Thúc Lanh (ch.b), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí.- H.: Giáo dục, 2000.- 663tr : hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật toán học thông dụng trong chương trình toán học phổ thông và toán học đại học
{Sách tra cứu; Toán học; Từ điển thuật ngữ; } |Sách tra cứu; Toán học; Từ điển thuật ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Đình Trí; Đoàn Quỳnh; ]
DDC: 510.3 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337718. MANTUROV, O.V.
    Từ điển toán học/ O.V. Manturov, Iu.K. Solntxev, Iu.I. Sorkin, N.G. Phedin; Người dịch: Hoàng Hữu Như, Lê Đình Thịnh.- In lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1993.- 735tr; 21cm.
    Tác giả ghi cuối sách
{Toán học; từ điển; } |Toán học; từ điển; | [Vai trò: Hoàng Hữu Như; Lê Đình Thịnh; Phedin, N.G.; Solntxev, Iu.K.; Sorkin, Iu.I.; ]
DDC: 510.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565319. Từ điển toán học Nga - Việt: Khoảng 9200 thuật ngữ.- In lần thứ 2.- H: Khoa học kỹ thuật, 1979.- 220tr; 19cm.
{Nga-Việt; Từ điển; iếng Việt; ngôn ngữ; tiếng Nga; toán học; } |Nga-Việt; Từ điển; iếng Việt; ngôn ngữ; tiếng Nga; toán học; |
DDC: 510.3 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896993. Điện toán đám mây/ Huỳnh Quyết Thắng (ch.b.), Nguyễn Hữu Đức, Doãn Trung Tùng....- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 137tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 135
    ISBN: 9786049982910
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về điện toán đám mây, nền tảng và phân loại, lưu trữ và xử lý dữ liệu, an toàn và bảo mật, sử dụng dịch vụ...
{Điện toán đám mây; } |Điện toán đám mây; | [Vai trò: Doãn Trung Tùng; Huỳnh Quyết Thắng; Nguyễn Bình Minh; Nguyễn Hữu Đức; Trần Việt Trung; ]
DDC: 004.6782 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320301. NGÔ THÚC LANH
    Từ điển toán học thông dụng/ B.s: Ngô Thúc Lanh (Ch.b), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2001.- 663tr : hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học thông dụng trong toán học phổ thông và toán học đại học
{Toán học; Từ điển; } |Toán học; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Trí; Đoàn Quỳnh; ]
DDC: 510.3 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498747. Từ điển toán học Anh - Việt: Khoảng 17.000 từ.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 292tr.; 20cm..
{Anh; Từ điển; Việt; toán học; } |Anh; Từ điển; Việt; toán học; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487525. Máy điện toán/ Phạm Đình Thắng dịch.- H.: Văn hoá, 1998.- 37tr.; 21cm.
{Khoa học; máy điện toán; thiếu nhi; } |Khoa học; máy điện toán; thiếu nhi; | [Vai trò: Phạm Đình Thắng; ]
DDC: 004 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486274. NGUYỄN MINH LÝ
    Điện toán căn bản thực hành trên Internet: Hướng dẫn sử dụng nhanh và dễ hiểu/ Nguyễn Minh Lý, Lê Minh Trí.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 356tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến những công cụ cơ bản cách sử dụng và chiến lược tìm kiếm trên mạng internet
{Tin học; internet; vi tính; } |Tin học; internet; vi tính; | [Vai trò: Lê Minh Trí; Nguyễn Minh Lý; ]
DDC: 004.678 /Price: 23.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483169. P. KIM LONG
    Điện toán đa dụng đa năng thiết kế ngay tại nhà riêng/ P. Kim Long biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 124tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phần cứng, phần mềm, cách tổ chức
{Điện toán; } |Điện toán; | [Vai trò: P.Kim Long; ]
DDC: 004.6 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541145. Từ điển Toán học dùng cho học sinh - sinh viên: Có đối chiếu với các thuật ngữ Anh - Pháp/ Nguyễn Cảnh Toàn chủ biên; Hoàng Kỳ, Nguyễn Mạnh Quý, Trần Diên Hiển... biên soạn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2013.- 657tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ toán học cơ bản bằng 3 thứ tiếng: Việt, Anh, Pháp
{Khoa học tự nhiên; Toán học; Từ điển; } |Khoa học tự nhiên; Toán học; Từ điển; | [Vai trò: Hoàng Kỳ; Nguyễn Cảnh Toàn; Nguyễn Mạnh Quý; Trần Diên Hiển; ]
DDC: 510.03 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1438230. BENIOFF, MARC
    Bí mật phía sau điện toán đám mây/ Marc Benioff, Carlye Adler ; Thái Thanh Lâm dịch.- H.: Kinh tế Quốc dân, 2011.- 359tr; 21cm.
    Nguyên bản : Behind the cloud
    ISBN: 129364
    Tóm tắt: Những ý tưởng đột phá về cuộc cách mạng công nghệ và cách mạng về tư duy với những chiến lược giúp doanh nghiệp thành công với những bí quyết khởi nghiệp, tiếp thị, tổ chức sự kiện, bán hàng, lãnh đạo,... giúp chinh phục đỉnh cao của nghệ thuật kinh doanh
(Doanh số bán; Khách hàng; Quan hệ; Quản lý; ) [Vai trò: Thái Thanh Lâm; Adler, Carlye; ]
DDC: 658.8 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176047. Từ điển toán học/ B.s.: Đoàn Quỳnh (ch.b.), Hà Huy Khoái, Nguyễn Duy Tiến...- H.: Giáo dục, 2007.- 887tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 887
    Tóm tắt: Nêu định nghĩa, giải thích các thuật ngữ toán học được dạy ở các trường đại học khoa học tự nhiên, kĩ thuật, cao đẳng kĩ thuật, các khoa học tự nhiên, kèm theo từng từ tiếng Anh được sắp xếp theo thứ tự chữ cái a, b, c
(Tiếng Việt; Toán học; ) [Vai trò: Hà Huy Khoái; Nguyễn Duy Tiến; Nguyễn Đình Trí; Đoàn Quỳnh; ]
DDC: 510.3 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555911. Từ điển toán học Anh - Việt: Khoảng 50.000 thuật ngữ.- H.: Nxb.Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 725tr.; 24cm.
    Ban Từ điển nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
    Tóm tắt: Gồm khoảng 50.000 thuật ngữ về toán học và một số ngành có liên quan như cơ học, thống kê, vật lý...
{Khoa học tự nhiên; TIếng Anh; Toán học; Từ điển; } |Khoa học tự nhiên; TIếng Anh; Toán học; Từ điển; |
DDC: 510.03 /Price: 175000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561333. TRẦN MINH TÂM
    Điện toán căn bản, hướng dẫn đọc nhanh PageMaker 5.0 bằng hình/ Kỹ sư Trần Minh Tâm.- Đồng Nai.: Nxb.Đồng Nai, 1997.- 216tr:minh họa; 20cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng nhanh phần mềm tin học PageMaker 5.0
{Hướng dẫn; Kỹ thuật; Máy tính; PC; PageMaker 5.0; Phần mềm; Sử dụng; Tin học; Vi tính; Điện toán; } |Hướng dẫn; Kỹ thuật; Máy tính; PC; PageMaker 5.0; Phần mềm; Sử dụng; Tin học; Vi tính; Điện toán; | [Vai trò: Trần Minh Tâm; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.