Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 30.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986183. HUỲNH QUYẾT THẮNG
    Kinh tế công nghệ phần mềm/ Huỳnh Quyết Thắng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 256tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Ngành Công nghệ thông tin và Truyền thông)
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049388644
    Tóm tắt: Tổng quan về kinh tế công nghệ phần mềm. Ước lượng đánh giá chi phí xây dựng và xác định giá bán phần mềm. Phân tích tài chính các dự án phần mềm. Các phương pháp và kỹ thuật chọn lọc trong kinh tế công nghệ phần mềm. Quản trị rủi ro. Một số chủ đề nâng cao trong kinh tế công nghệ phần mềm
(Công nghệ; Kinh tế; Phần mềm; )
DDC: 338.470051 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432233. NGUYỄN NGỌC BÌNH
    Công nghệ phần mềm nhúng/ Nguyễn Ngọc Bình.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 175 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Tủ sách giáo trình)
    Tên sách tiếng Anh : Embedded software engineering
    Thư mục: tr. 145-151. - Phụ lục: tr. 153-175
    ISBN: 9786046245933
    Tóm tắt: Giới thiệu về hệ nhúng. Trình bày kiến thức về phần cứng cơ sở dành cho kỹ sư phần mềm; phần mềm nhúng; hệ điều hành thời gian thực; các công cụ phát triển và lập trình phần mềm nhúng; một số chủ đề nâng cao về hệ nhúng
(Công nghệ; ) {Hệ nhúng; Phần mềm nhúng; } |Hệ nhúng; Phần mềm nhúng; |
DDC: 005.1 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học959979. Công nghệ phần mềm/ Phạm Quang Trình (ch.b.), Bùi Thị Thanh Tâm, Lê Thị Cẩm Mỹ, Lê Thị Quỳnh Thương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 145tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786046265986
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của phần mềm và công nghệ phần mềm; tiến trình phát triển phần mềm; quản lý dự án phần mềm; xác định yêu cầu; thiết kế, lập trình, kiểm thử và bảo trì phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Bùi Thị Thanh Tâm; Lê Thị Cẩm Mỹ; Lê Thị Quỳnh Thương; Phạm Quang Trình; ]
DDC: 005.30711 /Price: 48500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184481. LÊ TẤN HÙNG
    Tác tử công nghệ phần mềm hướng tác tử/ Lê Tấn Hùng, Từ Minh Phương, Huỳnh Quyết Thắng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 342tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Khoa Công nghệ Thông tin
    Thư mục: tr. 329-333
    Tóm tắt: Tổng quan về tác tử, tác tử thông minh. Tương tác, phối hợp trong hệ đa tác tử. Công nghệ phần mềm hướng tác tử. Công nghệ Ontology và xây dựng phương pháp luận phát triển Ontology. Phương pháp luận hình thức xây dựng Ontonogy
(Công nghệ thông tin; ) {Hệ thống tính toán; Hệ tác tử; } |Hệ thống tính toán; Hệ tác tử; | [Vai trò: Huỳnh Quyết Thắng; Từ Minh Phương; ]
DDC: 004 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093392. THẠC BÌNH CƯỜNG
    Nhập môn công nghệ phần mềm/ Thạc Bình Cường.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 212tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 207
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về phần mềm và công nghệ phần mềm. Trình bày quản lý dự án phần mềm, yêu cầu của người dùng, phân tích yêu cầu, thiết kế phần mềm, kiểm tra chất lượng, bảo trì và các chủ đề nâng cao trong công nghệ phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm tin học; )
DDC: 005.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115971. Cơ sở công nghệ phần mềm: Dùng cho Sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin các trường Đại học/ Lương Mạnh Bá (ch.b.), Lương Thanh Bình, Cao Tuấn Dũng....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 246tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông
    Phụ lục: tr. 161-241. - Thư mục: tr. 243
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ phần mềm: Các khái niệm, qui trình và các mô hình chế tác phần mềm theo vòng đời phát triển phần mềm
(Công nghệ thông tin; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Cao Tuấn Dũng; Lê Đức Trung; Lương Mạnh Bá; Lương Thanh Bình; Nguyễn Thị Thu Trang; ]
DDC: 005.3 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học935734. Cơ sở công nghệ phần mềm/ Lương Mạnh Bá (ch.b.), Lương Thanh Bình, Cao Tuấn Dũng....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2018.- 246tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 161-241. - Thư mục: tr. 211, 242-243
    ISBN: 9786046710554
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về phần mềm và các vấn đề liên quan. Tìm hiểu công nghệ phần mềm: Khái niệm - qui trình - mô hình phát triển; quản lí dự án phần mềm: Khái niệm và qui trình; các kỹ năng thực tiễn; tổng quan về công nghệ hệ thống; đặc tả yêu cầu người dùng; thiết kế hệ thống; thiết kế chương trình; kiểm thử và bảo trì phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Cao Tuấn Dũng; Lê Đức Trung; Lương Mạnh Bá; Lương Thanh Bình; Nguyễn Thị Thu Trang; ]
DDC: 005.3 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480944. MARCO, TOM DE
    Bản tóm lược về công nghệ phần mềm/ Tom De Marco; Trần Vĩnh Bảo, Khiếu Văn Chí dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 148tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Công cụ phần mềm. Thiết kế hướng cấu trúc. kỹ thuật duyệt lại. Thiết kế hướng dữ liệu. Che giấu thông tin. Mã giả. Mã hóa có cấu trúc. Cài đặc từ trên xuống
{Tin học; phần mềm; } |Tin học; phần mềm; | [Vai trò: Khiếu Văn Chí; Marco, Tom De; Trần Vĩnh Bảo; ]
/Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1303880. LÊ ĐỨC TRUNG
    Công nghệ phần mềm: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành công nghệ thông tin các trường Đại học/ Lê Đức Trung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 240tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường ĐHBK Hà Nội. - Thư mục: tr. 240
    Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ phần mềm. Quản lý dự án. Khảo sát hiện trạng và đặc tả. Thiết kế ứng dụng phần mềm. Ngô ngữ lập trình và case. Bảo trì phần mềm. Quản lý thay đổi. Thu nhập dữ liệu. Đấu thầu phần mềm. Nghề nghiệp kỹ sư phần mềm
{Công nghệ thông tin; Giáo trình; Phần mềm máy tính; } |Công nghệ thông tin; Giáo trình; Phần mềm máy tính; |
/Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722573. LƯƠNG, MẠNH BÁ
    Cơ sở công nghệ phần mềm: Dành cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Thông tin các trường Đại học/ Lương Mạnh Bá ( chủ biên ).- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 246 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm 6 phần 3 phụ lục - phần1: phần mềm và các vấn đề liên quan, phần 2: công nghệ phần mềm, khái niệm-qui trình-mô hình phát triển, phần 3: quản lý dự án phần mềm, khái niệm và qui trình, phần 4: các kỹ năng thực tiễn, phần 5: tổng quan về công nghệ hê thống, phần 6: đặc tả yêu cầu người dùng, phần 7: thiết kế hệ thống, phần 8: thiết kế chương trình, phần 9: kiểu thử phần mềm, phần 10: bảo trì phần mềm.Phụ lục A: qui trình phát triển phần mềm hợp nhất, phụ lục B: mô hình thuần thục khả năng tích hợp-CMMI, phụ lục C: chuẩn ISO cho phát triển phần mềm.
(Programming languages; Software engineering; Công nghệ phần mềm; Ngôn ngữ lập trình; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.1 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735619. THẠC, BÌNH CƯỜNG
    Nhập môn công nghệ phần mềm/ Thạc Bình Cường.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 212 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 9 chương giới thiệu chung về phần mềm, công nghệ phần mềm, quản lý dự án phần mềm ...thiết kế, bảo trì và các chủ đề nâng cao trong công nghệ phần mềm.
(Software engineering; Công nghệ phần mềm; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.1 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713458. LÊ, ĐỨC TRUNG
    Công nghệ phần mềm: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Công nghệ Thông tin các trường Đại học, Cao đẳng... thuộc các hệ đào tạo/ Lê Đức Trung.- Lần 2.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2005.- 239 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ phần mềm. Quản lý dự án. Khảo sát hiện trạng và đặc tả. Thiết kế ứng dụng phần mềm. Ngô ngữ lập trình và case. Bảo trì phần mềm. Quản lý thay đổi. Thu nhập dữ liệu. Đấu thầu phần mềm. Nghề nghiệp kỹ sư phần mềm
(Software engineering; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.1 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716870. LÊ, ĐỨC TRUNG
    Công nghệ phần mềm/ Lê Đức Trung.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 239 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ phần mền; Các hoạt động về quản lí dự án, khảo sát hiện trạng, thiết kế ứng dụng, ngôn ngữ lập trình, kiểm tra, đảm bảo chất lượng, bảo trì, quản lí, thu thập dữ liệu và đấu thầu phần mền...
(Programming languages; Software engineering; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.1 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687049. LÊ ĐỨC TRUNG
    Công nghệ phần mềm: Giáo trình dành cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các trường đại học/ Lê Đức Trung.- 1st.- H.: KHKT, 2002.- 238tr.
(software engineering; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689379. NGUYỄN XUÂN HUY
    Giáo trình công nghệ phần mềm/ Nguyễn Xuân Huy.- Hà Nội, 1994; 142tr..
    Tóm tắt: Lược sử và mục tiêu của công nghệ phần mềm; Tiêu chuẩn của một số sản phẩm phần mềm; Lập trình cấu trúc; Tính đúng đắn của chương trình; Ddặc tả...
(programming languages; software engineering; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512273. LÊ ĐỨC TRUNG
    Công nghệ phần mềm: giáo trình dùng cho sinh viên ngành công nghệ thông tin các trường đại học, cao đẳng... thuộc các hệ đào tạo/ Lê Đức Trung.- In lần thứ hai.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2005.- 240tr; 27cm.
    Tóm tắt: Phương pháp luận, nguyên tắc cơ bản, quy trình kỹ thuật, bảo trì các sản phẩm phần mềm, thiết kế, cài đặt phần mềm, kiểm thử và quản lý dự án
{Tin học; công nghệ; phần mềm; } |Tin học; công nghệ; phần mềm; | [Vai trò: Lê Đức Trung; ]
/Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755389. LÊ ĐỨC TRUNG
    Công nghệ phần mềm: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin các trường đại học, cao đẳng... thuộc các hệ đào tạo/ Lê Đức Trung.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2005.- 240 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp luận, nguyên tắc cơ bản, các quy trình , các kỹ thuật xây dựng, bảo trì các sản phẩm phần mềm có tổ chức, đồng thời cung cấp các kiến thức căn bản về thiết kế, cài đặt phần mềm, kiểm thử và quản lý dự án phần mềm.
|Tin học; Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.3 /Price: 42000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854967. THẠC BÌNH CƯỜNG
    Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Dùng cho sinh viên Trường Cao đẳng Nghề Bách khoa Hà Nội/ Thạc Bình Cường.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2022.- 107 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
    Thư mục: tr. 107
    ISBN: 9786043164633
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về phần mềm; công nghệ phần mềm; quản lý dự án phần mềm; yêu cầu người dùng; phân tích yêu cầu; thiết kế; kiểm thử và bảo trì
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.30711 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843741. Giáo trình Công nghệ phần mềm/ Ngô Quốc Việt (ch.b.), Lương Trần Hy Hiến, Trần Sơn Hải, Lương Trần Ngọc Khiết.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 175 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 169. - Phụ lục: tr. 170-175
    ISBN: 9786043099713
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về công nghệ phần mềm, phân tích và đặc tả yêu cầu, thiết kế phần mềm, thiết kế dữ liệu, thiết kế giao diện, xây dựng chương trình, bảo trì phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Lương Trần Hy Hiến; Lương Trần Ngọc Khiết; Ngô Quốc Việt; Trần Sơn Hải; ]
DDC: 005.30711 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học879825. VÕ TRUNG HÙNG
    Giáo trình Công nghệ phần mềm/ Võ Trung Hùng.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2021.- 207 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048056643
    Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ phần mềm; quy trình phần mềm; yêu cầu phần mềm; thiết kế phần mềm; xây dựng phần mềm; kiểm thử phần mềm; triển khai phần mềm; bảo trì phần mềm và một số vấn đề khác
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.30711 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.