Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731752. MOLEN, W. H. VAN DER
    Guidelines and computer programs for the planning and design of land drainage systems/ W. H. van der Molen, J. Martínez Beltrán and W. J. Ochs.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- xviii, 228 p.: ill.; 30 cm..- (FAO irrigation and drainage paper; 62)
    ISBN: 978951056707
(Drainage; Drainage; ) |Hệ thống thủy lợi; Quản lý thủy nông; Management; Management; Software.; | [Vai trò: Beltrán, J. Martínez; Ochs, W. J.; ]
DDC: 627.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698066. ABELSON, HAROLD
    Structure and interpretation of computer programs/ Harold Abelson, Gerald Jay Sussman, Julie Sussman.- 2nd.- New York: McGraw-Hill, 1996.- 657 p.; 25 cm.
    ISBN: 0070004846
    Tóm tắt: This book emphasizes on the central role played by different approaches to dealing with time in computational models: objects with state, concurrent programming, lazy evaluation, and nondeterministic programming.
(Electronic digital computers; ) |Lập trình máy tính điện tử; Programming; | [Vai trò: Sussman, Gerald Jay; Sussman, Julie; ]
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647869. DAVID R LOVETT
    Demonstrating science with soap films - Computer programs/ David R Lovett, John Tilley.- 1st.- Bristol, UK: IOP, 1994; 204p..
    IOP: Institute of Physics
    ISBN: 0750302690
    Tóm tắt: This book explains the properties of soap films and soap-bubbles. Then, it uses their properties to illustrate and elucidate a wide range of physical principles and scientific phenomena in a way that unifies different concepts. The book is supported with: over 100 diagrams and photographs; details of practical experiments that can be performed using simple household materials; computer programs that draw some of the more complicated figures or animate sequences of soap film configurations
(soap-bubbles - study and teaching; ) |Vật lý chất khí; Vật lý chất lỏng; | [Vai trò: John Tilley; ]
DDC: 530.4275 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676494. FAO
    FAO fisheries technical paper N.259 supp: Selected computer programs in FORTRN for fish stock assessment: sample outputs/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1988; 96p..
    ISBN: 9251027145
(fisheries; ) |Ngư cụ; Thăm dò ngư trường; ứng dụng máy tính; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676611. J M VAKILY
    FAO fisheries technical paper N.101 supp.1: Computer programs for fish stock assessment: applications for the HP 41 CV calculator/ J M Vakily.- 1st.- Rome: FAO, 1986; 255p..
    ISBN: 9251024235
(fisheries; ) |Ngư cụ; Thăm dò ngư trường; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234936. DAE - HWAN KOO
    Information technology and law: Computer programs and intellectual property law in the US, Europe, Japan, Korea/ Dae - Hwan Koo.- Seoul: Pakyoungsa, 2005.- XIII, 509p.; 25cm.
    Bibliogr. in the book.- Ind.
    ISBN: 8971892056
    Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của phần mềm máy tính & thị trường phần mềm, sự bảo vệ bằng sáng chế liên quan tới phát minh các phần mềm, bằng sáng chế phương pháp kinh doanh & sự bảo trợ bởi luật sáng chế. Tổng quan kinh tế & sự bảo vệ phần mềm bởi các thể chế hiện tại. Các đề xuất chọn lựa, đánh giá, tổng kết & gợi ý..
(Chương trình máy tính; Công nghệ thông tin; Luật sở hữu trí tuệ; Pháp luật; ) [Châu Âu; Hàn Quốc; Mỹ; Nhật Bản; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373465. BOEHM, WILLIAM T.
    Accuracy of least squares computer programs: Another reminder/ William T. Boehm, D.J. Menkhaus, J.B. Penn, James W. Longley.- New York: The agricultural development council Inc., 1978.- 23tr; 22cm.
    Tóm tắt: Độ chính xác và đánh giá các chương trình bình phương nhỏ nhất đối với máy tính điện tử xuất phát từ quan điểm người dùng
{bình phương; chương trình máy tính; máy tính điện tử; } |bình phương; chương trình máy tính; máy tính điện tử; | [Vai trò: Longley, James W.; Menkhaus, D.J.; Penn, J.B.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.