Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1118819. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Hệ phương trình Hyperbolic trong trụ không trơn/ Nguyễn Mạnh Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 299tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 265-286. - Thư mục: tr. 287-297
    Tóm tắt: Trình bày hệ thống nghiên cứu các bài toán biên ban đầu đối với hệ hyperbolic trong các trụ hữu hạn có biên chứa điểm conic, có đáy không trơn và các bài toán biên ban đầu đối với hệ hyperbolic trong trụ vô hạn với đáy không trơn
(Bài toán biên; Giải tích; Hệ phương trình; ) {Hệ phương trình hyperbolic; } |Hệ phương trình hyperbolic; |
DDC: 515 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166631. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Các bài toán biên đối với hệ Hyperbolic mạnh trong hình trụ với đáy là miền có điểm cong Conic trên biên/ Nguyễn Mạnh Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 218tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 207-217
    Tóm tắt: Khái quát của các kết quả trong lĩnh vực lí thuyết các bài toán biên elliptic. Các bài toán biên ban đầu thứ nhất, thứ hai với hệ Hyperbolic mạnh trong hình trụ với đáy, môn số ứng dụng của các bài toán biên ellicptic và Hyperbolic
(Hệ Hyperbolic; Toán; Toán giải tích; ) {Hyperbolic; } |Hyperbolic; |
DDC: 515 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605018. HỒ, THỊ THÙY DƯƠNG
    Một số vấn đề về phương trình HyperBoLic: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích . Mã số: 60 46 01/ Hồ Thị Thùy Dương; Nguyễn Văn Đức (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 32tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giải tích; Luận văn; Phương trình; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Đức; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720790. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Các bài toán biên đối với hệ Hyperbolic mạnh trong hình trụ với đáy là miền có điểm conic trên biển, 2007

/Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734102. Numerical methods for hyperbolic and kinetic problems: CEMRACS 2003, Summer Research Center in Mathematics and Advances in Scientific Computing, July 21- August 29, 2003, CIRM, Marseille, France/ Editors Stéphane Cordier ... [et al.]..- Germany: European Mathematical Society, 2005.- viii, 359 p.: ill.; 24 cm.- (IRMA Lectures in mathematics and theoretical physics 7)
    Includes bibliographical references
    ISBN: 3037190128
    Tóm tắt: There is a rich and historical relationship between theoretical physics and number theory. This volume presents a selection of problems which are currently in full development and inspire a lot of research. Each of the seven contributions starts with an introductory survey which makes it possible even for non-specialists to understand the results and to gain an idea of the great variety of subjects and techniques used. Topics covered are: phase locking in oscillating systems, crystallography, Hopf algebras and renormalisation theory, Zeta-function and random matrices, Kloosterman sums and the local Langlands correspondence. Intended for research mathematicians and theoretical physicists as well as graduate students, this volume gives an overview of recent developments in an exciting subject crossing several disciplines. A publication of the European Mathematical Society. Distributed within the Americas by the American Mathematical Society.
(Differential equations, Hyperbolic; Numerical analysis; Giải tích số; Phương trình vi phân, Hyperbolic; ) |Giải tích số; |
DDC: 518 /Price: 2054000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726914. LEVEQUE, RANDALL J.
    Finite volume methods for hyperbolic problems/ Randall J. LeVeque.- Cambridge: Cambridge University Press, 2002.- xix, 558 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. 535-552) and index.
    ISBN: 9780521009249
    Tóm tắt: This book contains an introduction to hyperbolic partial differential equations and a powerful class of numerical methods for approximating their solution, including both linear problems and nonlinear conservation laws. These equations describe a wide range of wave propagation and transport phenomena arising in nearly every scientific and engineering discipline. Several applications are described in a self-contained manner, along with much of the mathematical theory of hyperbolic problems. The methods studied are implemented in the CLAWPACK software package and source code for all the examples presented can be found on the web, along with animations of many of the simulations. This provides an excellent learning environment for understanding wave propagation phenomena and finite volume methods.
(Conservation laws (Mathematics); Differential equations, Hyperbolic; Finite volume method; Bảo tồn pháp luật (Toán học); Phương pháp khối lượng hữu hạn; ) |Toán giải tích; Numerical solutions; Giải pháp Numerical; |
DDC: 515 /Price: 58.06 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234622. PHẠM VIỆT ĐỨC
    Mở đầu về lý thuyết các không gian phức Hyperbolic/ Phạm Việt Đức.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 209tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 204
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lí thuyết các không gian phức hyperbolic. Một số ứng dụng quan trọng và kết quả của các không gian phức nhúng hyperbolic. Các định lí thác triển và hội tụ
(Không gian Hyperbolic; Lí thuyết; Toán giải tích; ) {Lí thuyết không gian phức; } |Lí thuyết không gian phức; |
DDC: 516.23 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359264. JACOBSEN, LISA
    Convergence of limit K-periodic continued fractions in the hyperbolic or loxodromic case/ Lisa Jacobsen.- Trondheim: Tapir Forlag, 1987.- 23tr; 22cm.- (Det kongelige norske Videnskabers selskab skriften: 1987. No. 5)
    Thư mục
    Tóm tắt: Mục đích của bài báo này là mở rộng kết quả về tụ điểm của liên phân số giới hạn K - tuần hoàn trong trừơng hợp Hipebolic hoặc đường tà hành. Từ định nghĩa chung, tác giả đưa ra một số định nghĩa cơ bản khác và những kết quả chứng minh chúng
{Hipebolic; Liên phân số giới hạn K - tuần hoàn; Tụ điểm; Đường tà hành; } |Hipebolic; Liên phân số giới hạn K - tuần hoàn; Tụ điểm; Đường tà hành; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.