Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204690. TRẦN VĂN BẢO
    Kỹ thuật nuôi cá kiểng/ Bs: Trần Văn Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 216tr : ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số loài cá cảnh nhiệt đới và loài cá quí: cá đĩa, cá rồng và cá chép Nhật Bản. Các kĩ thuật, phương pháp nuôi dưỡng cá cảnh và bí quyết nuôi cá đẻ
{Chăn nuôi; Cá cảnh; Kĩ thuật; } |Chăn nuôi; Cá cảnh; Kĩ thuật; |
DDC: 639.342 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336288. VĨNH KHANG
    Kỹ thuật nuôi cá kiểng. T.2/ Vĩnh Khang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 168tr : minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu môi trường nuôi cá cảnh. Hướng dẫn về thức ăn, phòng và chữa bệnh, kỹ thuật cho cá cảnh sinh sản. Một số cá vừa làm cảnh vừa ăn thịt và các loại cá cảnh đặc biệt, cá cảnh đẻ ra con, cá cảnh có nguồn gốc tại Việt Nam
{cá cảnh; kỹ thuật nuôi cá; } |cá cảnh; kỹ thuật nuôi cá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331078. VĨNH KHANG
    Kỹ thuật nuôi cá kiểng: Nuôi và ép. T.1/ Vĩnh Khang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 94tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nguồn gốc và phân loại các loại cá cảnh. Kinh nghiệm nuôi cá cảnh (nước, thức ăn, phòng bệnh). Bài tính kinh tế (vốn đầu tư, bảng chiết tính kinh tế) nuôi cá cảnh
{cá cảnh; nghề cá; nuôi cá; } |cá cảnh; nghề cá; nuôi cá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.