Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702606. HUỲNH, VĂN TÒNG
    Kỹ thuật quảng cáo= Confessions of an advertising man/ Huỳnh Văn Tòng ; Dịch giả: Trịnh Hồ Thị.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Hồ Chí Minh, 1999.- 229 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu một số phương cách dùng để thuyết phục giới tiêu thụ mua hàng, mua nhiều và trung thành với món hàng mà họ đã và đang sử dụng...
(Advertising; Marketing; ) |Quản trị kinh doanh; Quảng cáo tiếp thị; | [Vai trò: Trịnh Hồ Thị; ]
DDC: 659.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479504. HUỲNH VĂN TÒNG
    Kỹ thuật quảng cáo/ Huỳnh Văn Tòng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1992.- 183tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Quảng cáo tổng quát và chiến lược buôn hàng
{Quảng cáo; tiếp thị; } |Quảng cáo; tiếp thị; | [Vai trò: Huỳnh Văn Tòng; ]
/Price: 7.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226042. HUỲNH VĂN TÒNG
    Kỹ thuật quảng cáo/ Huỳnh Văn Tòng b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 229tr; 21cm.
    Thư mục trang 229
    Tóm tắt: Quảng cáo và vai trò của kĩ thuật quảng cáo, những kinh nghiệm, khoa học, phương tiện, tổ chức, hãng, chuyên viên, luật.. của quảng cáo; Các chiến lược của quảng cáo trước, trong và sau khi bán sản phẩm
{Chiến lược; Khoa học; Kĩ thuật; Luật; Phương tiện; Quảng cáo; Tổ chức; } |Chiến lược; Khoa học; Kĩ thuật; Luật; Phương tiện; Quảng cáo; Tổ chức; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.