Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247658. VŨ BỘI TUYỀN
    Những nhà khoa học về trái đất và thiên văn nổi tiếng thế giới/ B.s: Vũ Bội Tuyền.- H.: Thanh niên, 1998.- 263tr : hình vẽ; 18cm.
    Nơi xuất bản không ghi trên tr. tên sách
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc sống và thành tựu khoa học của 10 nhà khoa học về trái đất và về thiên văn tiêu biểu: C.Côlômbô, V.Gama, F.Magienlăng, W.Beebe, N.Copecnic, E.Halây..
{Khoa học trái đất; Nhà khoa học; Thiên văn học; Thế giới; } |Khoa học trái đất; Nhà khoa học; Thiên văn học; Thế giới; |
/Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564607. Từ điển Anh - Việt các khoa học về trái đất: Khoảng 34000 thuật ngữ/ Trương Cam Bảo, Nguyễn Căn, Nguyễn Kim Cương biên soạn.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 677tr; 19cm.
    Tóm tắt: Từ điển Anh - Việt
{Khoa học tự nhiên; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Trái đất; Từ điển; } |Khoa học tự nhiên; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Trái đất; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Căn; Nguyễn Kim Cương; Trương Cam Bảo; ]
DDC: 550.3 /Price: 3.20 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612414. JUDSON, SHELDOM
    Địa chất cơ sở: Tài liệu giảng dạy và tham khảo cho các học viên thuộc lĩnh vực Khoa học về Trái đất/ Sheldom Judson, Marivien E. Kauffman; Huỳnh Thị Minh Hằng...[et al.] dịch.- Tái bản lần thứ1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 377tr.: hình vẽ; 27 cm..
    Biên dịch từ Physical Geology
(Giáo trình; Địa chất; ) [Vai trò: Huỳnh Thị Minh Hằng; Marivien E. Kauffman; ]
DDC: 551.071 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700084. VŨ BỘI TUYỀN
    Những nhà khoa học về trái đất và thiên văn học nổi tiếng thế giới/ Vũ Bội Tuyền.- 1st.- Hà Nội: Thanh Niên, 1998; 263tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu 10 nhà khoa học về trái đất và thiên văn học nổi tiếng thế giới như: Christiphe Colomb, Vasco de Gama, Ferdinand Magellan, William BeebeNicolaus Copernicus, Galileo Galilei, Giardona Bruno, Charles Darwin, A. L. Wegenner, và Auguste Picate
(astronomists - biography; scientists - biography; ) |Chân dung khoa học; Khoa học địa cầu; Thiên văn học; |
DDC: 509.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308529. Danh mục và tóm tắt nội dung và kết quả của các đề tài nghiên cứu cơ bản chuyên ngành các khoa học về trái đất (2001-2002).- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 251tr; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin về đề tài, tên người chủ nhiệm, cơ quan chủ trì và những người tham gia, nội dung và tóm tắt kết quả nghiên cứu chuyên ngành các khoa học về trái đất được tập hợp theo 3 mảng: địa chất, địa lí và vật lí địa cầu
{Danh mục; Nghiên cứu khoa học; Trái đất; Vật lí địa cầu; Địa chất; Địa lí; } |Danh mục; Nghiên cứu khoa học; Trái đất; Vật lí địa cầu; Địa chất; Địa lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369013. VIỆN KHOA HỌC VIỆT NAM. VIỆN CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT
    Các công trình nghiên cứu của Viện các khoa học về trái đất năm 1977-1978: Tập vật lý địa cầu/ Ban biên tập: Phạm Văn Thục (ch.b, Viện khoa học Việt Nam. Viện các khoa học về trái đất.- H.: Viện khoa học Việt Nam, 1979.- 253tr : hình vẽ, sơ đồ; 25cm.
    Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu của tập thể cán bộ vật lý địa cầu của viện trong những năm 1977-1978 thuộc các lĩnh vực: địa chấn học, địa từ và các trọng lực, các phương pháp địa vật lý ứng dụng, cấu trúc vỏ trái đất, các phương pháp tính toán, xử lý số liệu vật lý địa cầu, thiết bị vật lý địa cầu
{Vật lý địa cầu; công trình khoa học; khoa học về trái đất; địa chấn học; địa vật lý; } |Vật lý địa cầu; công trình khoa học; khoa học về trái đất; địa chấn học; địa vật lý; |
/Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367045. CHÂU VĂN HẠNH
    Đề cương các báo cáo tại Hội nghị chuyên đề các khoa học về trái đất/ Châu Văn Hạnh, Đặng Văn Phan, Huỳnh Văn Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 1977.- 181tr; 23cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các báo cáo chuyên đề các khoa học về trái đất của các ngành: khí tượng thuỷ văn, thuỷ lợi, hình thái học, địa mạo, địa chất, nông lâm nghiệp... về các miền ở VN
{Khoa học trái đất; Việt Nam; báo cáo; hội nghị; } |Khoa học trái đất; Việt Nam; báo cáo; hội nghị; | [Vai trò: Huỳnh Văn Anh; Lê Bá Thảo; Đào Quyết Trung; Đào Văn Lễ; Đặng Văn Phan; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416534. Khung phân loại Thư viện - Thư mục: Các khoa học về trái đất (Các khoa học trắc địa, Vật lý địa cầu, địa chất và địa lý)/ Nghiêm Sĩ Sanh dịch.- Kỳ xuất bản 5.- M.: Thư viện Quốc gia Liên Xô mang tên V.I. Lênin, 1962.- 105tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Liên bang Xô Viết
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại tài liệu về khoa học, vật lý địa cầu, địa chất và địa lý
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Nghiêm Sĩ Sanh; ]
DDC: 025.4655 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.