Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356553. MISHEV, D.
    Các phương pháp viễn thám nghiên cứu trái đất/ D. Mishev; Người dịch: Lê Minh Triết, Nguyễn Viết Chiến, Ngô Quý Giang.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 214tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm chung của phương pháp viễn thám. Việc ứng dụng kỹ thuật viễn thám vào nghiên cứu để nhận biết các đối tượng tự nhiên trên trái đất. Cơ sở vật lý của phương pháp thu nhận thông tin viễn thám và phân tích đặc trưng phổ phản xạ để nhận biết các đối tượng tự nhiên
{Viễn thám; trái đất; vật lí; } |Viễn thám; trái đất; vật lí; | [Vai trò: Lê Minh Triết; Nguyễn Viết Chiến; Ngô Quý Giang; ]
/Price: 70d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366066. SERBAKOV, Đ.I.
    Mối tương tác giữa các khoa học trong nghiên cứu trái đất: Tuyển tập/ Đ.I. Serbakov, V.V. Bêlôuxov, E.K. Fêđôkov ; Dịch: Nguyễn Bá Chính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 339tr; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu bàn về những đặc điểm của tình hình hiện nay và những khuynh hướng phát triển của các khoa học về trái đất. Điều khiển học và những vấn đề nhận thức mối liên hệ tương hỗ giữa các hiện tượng thiên nhiên và cải tạo thiên nhiên. Mối tương tác giữa thiên văn học, địa vật lý và địa chất học trong nghiên cứu trái đất
{Khoa học trái đất; cải tạo thiên nhiên; thiên văn học; địa chất học; địa lý tự nhiên; địa vật lý; } |Khoa học trái đất; cải tạo thiên nhiên; thiên văn học; địa chất học; địa lý tự nhiên; địa vật lý; | [Vai trò: Bêlôuxov, V.V.; Fêđôkov, E.K.; Grigôriev, A.A.; Khilmi, G.F.; Nguyễn Bá Chính; Novik, I.B.; ]
/Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647378. Mối tương tác giữa các khoa học trong nghiên cứu trái đất: Tuyển tập/ Nguyễn Bá Chính tuyển tập.- Hà Nội: KHKT, 1976; 339tr..
(geology; ) |Khoa học trái đất; | [Vai trò: Nguyễn Bá Chính; ]
DDC: 550 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.