Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 59.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528090. Từ điển thuật ngữ khoa học xã hội Nga-Pháp-Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1979.- 561tr; 19cm.- (Uỷ Ban khoa học xã hội Việt Nam-Viện ngôn ngữ học)
{Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; } |Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; |
DDC: 300.3 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560564. ĐÀO VĂN TẬP
    Tiểu tự điển Pháp-Việt/ Đào Văn Tập.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1991.- 349tr; 16cm.
{Ngôn ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tiểu từ điển; từ điển; } |Ngôn ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tiểu từ điển; từ điển; | [Vai trò: Đào Văn Tập; ]
DDC: 443 /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370522. Từ điển thuật ngữ Sử học-Dân tộc học-Khảo cổ học: Nga-Pháp-Việt.- In lần 2, có bổ sung, sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 177tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Các thuật ngữ liên quan đến 3 ngành sử học, dân tộc học và khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như: tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ... bằng các ngôn ngữ Nga-Việt, Pháp-Việt và Việt Nga
{Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; } |Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567301. Từ điển thuật ngữ triết học-chính trị Nga-Pháp-Việt.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 262tr; 19cm.
    Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
{Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; } |Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; |
DDC: 001.03 /Price: 0đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568281. Từ điển thuật ngữ luật học Nga-Trung-Pháp-Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 336tr; 27cm.
    Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam.Viện Luật học
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ luật học Nga, Trung, Pháp, Việt Nam
{Pháp luật; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Từ điển; Việt Nam; } |Pháp luật; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Từ điển; Việt Nam; |
DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568307. Thuật ngữ tâm lý và giáo dục Nga-Pháp-Việt/ Hoàng Lộc biên tập.- H.: Khoa học, 1967.- 173tr; 22cm.
    Tổ thuật ngữ từ điển khoa học. Viện khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Tài liệu dùng cho các trường đại học Sư phạm và cơ quan nghiên cứu
{Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; giáo dục; giải nghĩa; tâm lý; từ điển; } |Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; giáo dục; giải nghĩa; tâm lý; từ điển; |
/Price: 1.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570196. Từ điển Pháp-Việt phổ thông/ Đào Văn Tập biên soạn.- In lần thứ 4.- Sài Gòn: Nxb.Vĩnh bảo, 1949.- 1272tr; 19cm.
    Tóm tắt: Là bộ từ điển thông dụng nhất về các từ trong nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau bằng hai thứ tiếng Pháp-Việt
{Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Đào Văn Tập; ]
DDC: 443 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342089. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển vô tuyến điện tử: Giải thích và minh hoạ Anh-Pháp-Việt/ Phạm Văn Bảy.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 282tr; 21cm.
{Anh-Pháp-Việt; Từ điển giải thích; Vô tuyến điện tử; } |Anh-Pháp-Việt; Từ điển giải thích; Vô tuyến điện tử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347024. TRƯƠNG CAM BẢO
    Hướng dẫn thực hành giao tiếp Pháp-Việt/ Trương Cam Bảo, Phạm Quang Trường, Phạm Văn Thiều, ....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 298tr : minh hoạ; 15cm.
    Tên sách bằng tiếng Pháp: Guide practique de la communication francais-Vietnamien
{Tiếng Pháp; } |Tiếng Pháp; | [Vai trò: Phạm Quang Trường; Phạm Văn Thiều; Trịnh Quang Trung; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360063. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Pháp-Việt/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 258tr; 21cm.
{Pháp-Việt; tứ điển; vô tuyến điện tử; } |Pháp-Việt; tứ điển; vô tuyến điện tử; |
/Price: 30d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384218. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga-Pháp-Việt.- H: Khoa học xã hội, 1971.- 64tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
{Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; } |Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731858. NGỌC
    Từ điển Pháp-Việt/ Ngọc, Xuân Huỳnh.- 1st.- H.: Từ điển Bách Khoa, 2007.- 698 tr.; 16 cm..
(french language; ) |Từ điển Pháp - Việt; dictionaries; |
DDC: 443.95922 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711795. Từ điển kinh tế tài chính Pháp-Việt-Việt-Pháp: Dictionnarie Éconemie-Finance Francais-Vietnamien-Vietnamien-Francais.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2003.- 576 tr.; 24 cm.
(Economics; Vietnamese language; ) |Thuật ngữ kinh tế học; Từ điển kinh tế tài chính; Dictionaries; Dictionaries; |
DDC: 330.03 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713007. Từ điển giải thích thuật ngữ tài chính công Pháp-Việt (Ngân sách nhà nước-kho bạc-thuế): Lexique de finances publiques francais-vietnamien/ Bộ tài chính.- Hà Nội: Tài chính, 2002.- 144 tr.; 22 cm.
(Finance; ) |Từ điển tài chính; Dictionaries; |
DDC: 332.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737673. LÊ, PHƯƠNG THANH
    Tự điển Pháp-Pháp-Việt : Khoảng 140.000 từ: Francais - Francais - Vietnamien dictionnaire/ Lê Phương Thanh và nhóm cộng tác.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1999.- 1566 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Khoảng 140.000 mục từ được định nghĩa dưới dạng song ngữ Pháp-Pháp-Việt . Và 2000 hình minh họa rất phong phú, có phiên âm quốc tế.
(French language; Vietnamese language; Tiếng Pháp; ) |Từ điển Pháp-Việt; Từ điển tiếng Pháp; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; |
DDC: 495.9222441 /Price: 110.000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697941. NGUYỄN XUÂN HỒNG ...[ET AL.]
    Từ điển Anh-Pháp-Việt (Phiên âm - Minh họa): Trên 75.000 mục tham khảo: English-French-Vietnamese dictionary (Pronunciation - Illustration)/ Nguyễn Xuân Hồng ...[et al.].- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998; 1520tr..
(english language - dictionaries; ) |Từ điển Anh - Pháp - Việt; |
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652241. Từ điển Pháp-Việt.- 1st.- Hà Nội: Thế giới, 1995; 1422tr..
    QĐ2 chuyển sang số PL 495.922341
(french language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Từ điển Pháp - Việt; |
DDC: 443.95922 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607567. VƯƠNG TRUNG HIẾU
    Danh ngôn Đông-Tây Pháp-Việt/ Vương Trung Hiếu, Trần Đức Tuấn.- Tái bản lần thứ 1.- Quảng Nam - Đà Nẵng: [NXB Quảng Nam - Đà Nẵng], 1994.- 251 Tr.; 19 cm..
    Sách song ngữ Pháp Việt
|Danh ngôn; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Văn học dân gian; | [Vai trò: Trần Đức Tuấn; ]
DDC: 398.9 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674630. NGUYỄN TRỌNG BIỂU
    Tư điển hóa học Pháp-Việt: Khoảng 25000 thuật ngữ/ Nguyễn Trọng Biểu.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1984; 422tr..
    Chuyển số 540.03 thành 540.3
(chemistry - terminology; ) |Từ điển Pháp - Việt; Từ điển hóa học; |
DDC: 540.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672982. ĐẶNG, ĐÌNH THƯỜNG
    Từ điển Pháp-Việt: Khoảng 4250 từ/ Đặng Đình Thường.- Hà Nội: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1977.- 598 tr.; 21 cm.
(French language; ) |Từ điển Pháp - Việt; Dictionaries; |
DDC: 443.95922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.