Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644791. Rice postharvest technology in Vietnam/ Contributors: Nguyễn Văn Xuân ... [et.al.].- Hà Nội: Nông nghiệp, 2014.- vi, 260 p.: ill.; 27 cm.
    Vietnamese version 2010 English translation and update 2014
    ISBN: 9786046014010
    Tóm tắt: Conten: Overview of rice post harvest situation in the world and in Viet Nam; Paddy harvesting; Paddy drying; Paddy storage; Rice milling; Paddy rice quality; Paddy seed quality; Laser controlled land leveling; Economic calculations for postharvest machinery; Business models and business plans
(Rice; Rice; Lúa; Lúa; ) |Postharvest technology; Postharvest technology; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ sau thu hoạch; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Xuân; ]
DDC: 633.186 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704811. Handbook of postharvest technology: Cereals, fruits, vegetables, tea, and spices/ Edited by Amalendu Chakraverty ... [et al.].- New York, NY: Marcel Dekker, 2003.- 884 p.; 26 cm.
    ISBN: 0824705149
(Crops; Food technology; ) |Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; Postharvest technology; | [Vai trò: Mujumdar, Arun S.; Raghavan, G. S. Vijaya; Ramaswamy, Hosahalli S.; ]
DDC: 664 /Price: 213.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661281. Handbook of postharvest technology: Cereals, fruits, vegetables, tea, and spices/ Editedd by Amalendu Chakraverty ... [et al.].- 1st.- New York, NY: Marcel Dekker, 2003.- 884p.; 26cm.
(food technology; ) |Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; |
DDC: 664 /Price: 213.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699876. ACIAR
    Postharvest technology for agricultural products in Vietnam: Proceedings of an international workshop held at Hanoi, Vietnam, 8-9 Dec. 1994/ ACIAR.- 1st.- Australia: ACIAR, 1994; 166p..
    ACIAR: Australian Centre for Inetrnational Agrricultural Research
(postharvesting; ) |99T2; Công nghệ sau thu hoạch; |
DDC: 631.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650713. B R CHAMP
    Postharvest Technology for Agricultural products in Vietnam/ B R Champ, E Highley.- Australian: Centre for International Agricultural Research, 1994; 166p..
    ISBN: 1863291493
(fruit - drying; ) |Chế biến rau quả; Rau quả; | [Vai trò: E Highley; ]
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647692. Postharvest technology of tropical and sub-tropical fruits and vegetables: An abstract bibliography 1976-80.- Philippines: National Documentation Center, 1980; 123p..
(horticulture - tropics; ) |Công nghệ sau thu hoạch; Rau quả; |
DDC: 635.550913 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675474. DAVID SPURGEON
    Hidden harvest: A systems approach to postharvest technology/ David Spurgeon.- Canada: IDRC, 1976; 36p..
    ISBN: 0889360812
(harvesting; ) |Bảo quản lương thực; Công nghệ sau thu hoạch; |
DDC: 631.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274847. HIGHLEY, E.
    Mycotoxin contamination in grains: Papers present at the 17th ASEAN technical seminar on grain postharvest technology, Lumut, Malaysia, 25-27 July 1995/ Ed.by E. Highley, G.I. Johnson.- Canberra: ACIAR, 1997.- 145tr; 24cm.- (ACIAR technical report 37)
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Các báo cáo đựơc trình bày tại hội nghị kỹ thuật của ASEAN lần thứ 17 về công nghệ ngũ cốc sau thu hoạch trong đó lưu tâm tới tình trạng nấm và độc tố nấm trong ngũ cốc và việc nghiên cứu để tiêu diệt; nhũng qui trình công nghệ sau thu hoạch nhằm bảo quản lương thực và ngăn ngừa độc tố cho ngũ cốc
{Lương thực; bảo quản lương thực; nhiễm độc tố nấm; sau thu hoạch; } |Lương thực; bảo quản lương thực; nhiễm độc tố nấm; sau thu hoạch; | [Vai trò: Johnson, G.I.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329315. CHAMP, B.R
    Postharvest technology for agricultural products in Vietnam: Proceedings of an international workshop held at Hanoi 8-9/December 1994/ Ed.by B.R. Champ, E. Highley.- Canberra: ACIAR, 1995.- 166tr: mhoa; 24cm.- (ACIAR proceedings No.60)
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Vấn đề bảo quản nông sản sau thu hoạch nói chung và ở Việt Nam nói riêng; bảo quản thóc lúa và hoa quả sau thu hoạch; các qui trình bảo quản như: phơi thóc lúa, ngô, bảo quản tại các kho lương thực; bảo quản các loại hoa quả và sản phẩm biển, các sản phẩm gia cầm
{Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; bảo quản nông sản; sau thu hoạch; sản phẩm nông nghiệp; } |Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; bảo quản nông sản; sau thu hoạch; sản phẩm nông nghiệp; | [Vai trò: Highley, E.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.