Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467287. MAI NHƯ THÀNH
    Hướng dẫn thiết lập và quản trị mạng máy tính/ Mai Như Thành, Nguyễn Thành Cương.- H.: Thống kê, 2002.- 368tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về mạng, cách bảo mật thông tin, thiết kế chính sách an ninh cho mạng, làm việc trên mạng, quản trị mạng Windows NT, qủan lý vùng và quản lý theo nhóm.
{Máy tính; quản trị; } |Máy tính; quản trị; | [Vai trò: Nguyễn Thành Cương; ]
DDC: 004.67 /Price: 36.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306271. ĐỖ TRUNG TUẤN
    Quản trị mạng máy tính/ Đỗ Trung Tuấn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 259tr : hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Một số khía cạnh liên quan đến công tác quản trị mạng: cấu hình, chức năng, giám sát, điều khiển, tổ chức công tác quản trị mạng máy tính, đặc biệt giới thiệu mô hình thông tin quản trị được gọi là MIB, giữ vai trò quan trọng trong công tác quản trị
{Mạng máy tính; Quản trị; } |Mạng máy tính; Quản trị; |
DDC: 004.6 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712167. NGUYỄN, NGỌC TUẤN
    Quản trị mạng máy tính tối ưu hoá thực thi mạng với Content Switching: Server, Firewall và cân bằng tải/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 258 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu công nghệ chuyển nội dung (content Switching. Tìm hiểu các giao thức Layer 2, 3 và 4. Tìm hiểu giao thức lớp Application. Những khái niệm về công gnheej chuyển nội dung. Cân bằng tải server, tính ổn định, sự an toàn với Internet.
(Computer networks; Mạng máy tính; ) |Quản trị mạng máy tính; Management; Quản trị; |
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689676. ĐỖ TRUNG TUẤN
    Quản trị mạng máy tính/ Đỗ Trung Tuấn.- H.: ĐHQG, 2003.- 259tr
(client/server computing; computer networks; computer networks; ) |Quản trị mạng máy tính; management; security measures; |
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1185402. NGUYỄN KIM TUẤN
    Hướng dẫn cài đặt và quản trị mạng máy tính với windows 2003 server bằng thực hành/ Nguyễn Kim Tuấn (ch.b.), Tô Thanh Hải.- H.: Giáo dục, 2006.- 428tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về Windows 2003 Server. Hướng dẫn cách cài đặt và quản trị mạng máy tính với Windows 2003 Server bằng các bài tập thực hành
(Cài đặt; Hệ điều hành mạng Windows 2003 Server; Máy tính; Quản trị mạng; Tin học; ) [Vai trò: Tô Thanh Hải; ]
DDC: 005.4 /Price: 39900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.