Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482601. Quản trị thông tin tinh giản: Sưu tập chuyên đề thông tin/ Hà Dũng sưu tầm, biên soạn.- H.: Thống kê, 1995.- 276tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chung xây dựng hệ thống thông tin quản lý doanh nghiệp, cách sử dụng chiến lược đối với công nghệ thông tin
{Quản trị; quản trị thông tin; } |Quản trị; quản trị thông tin; | [Vai trò: Hà Dũng; ]
/Price: 25.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123529. ĐOÀN PHAN TÂN
    Tin học tư liệu: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và Quản trị thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 235tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 231-233
    Tóm tắt: Khái quát hệ thống thông tin - thư viện tự động hoá: xu thế tin học hoá hoạt động thông tin thư viện; Các yếu tố cấu thành hệ thống thông tin thư viện tự động hoá. Sự hình thành và phát triển thư viện điện tử và hệ thống thông tin
(Thư viện; Tin học; ) {Hệ thống thông tin; } |Hệ thống thông tin; |
DDC: 025.04 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187713. ĐOÀN PHAN TÂN
    Thông tin học: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và Quản trị thông tin/ Đoàn Phan Tân.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 388tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 383-385
    Tóm tắt: Lý thuyết cơ bản về hệ thống thông tin và thông tin học, lý luận và phương pháp của quá trình xử lý khai thác thông tin. Những kiến thức cơ bản về các hệ thống thông tin
(Lưu trữ; Thông tin học; Tìm tin; Xử lí tài liệu; )
DDC: 020 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319869. ĐOÀN PHAN TÂN
    Thông tin học: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và Quản trị Thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 337tr; 21cm.
    Tóm tắt: Khái niệm thông tin, các quá trình thông tin và thông tin học. Những vấn đề lý luận và phương pháp của quá trình xử lý và khai thác thông tin trong thư viện
{Giáo trình; Thông tin học; Thư viện; } |Giáo trình; Thông tin học; Thư viện; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737622. Quản trị thông tin tinh giản: (Sưu tập chuyên đề thông tin)/ Hà Dũng sưu tập và biên soạn.- Hà Nội: Thống kê, 1995.- 276 tr.; 20.5 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu về thông tin và quản trị thông tin, phương pháp chung xây dựng hệ thống tin quản lý doanh nghiệp, cách sử dụng chiến lược đối với công nghệ thông tin, thông tin liên lạc trong một tổ chức...
(Management information systems; ) |Quản trị thông tin hệ thống; | [Vai trò: Hà Dũng; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461151. ĐOÀN PHAN TÂN
    Phần mềm tư liệu CDS/ISIS For Windows: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và Quản trị thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H.: Đại học Văn hóa Hà Nội, 2010.- 140tr: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr.139-140
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phần mềm tư liệu CDS/ISIS for Windows; ngôn ngữ tạo format và bảng chọn trường; xây dựng và khai thác CSDL bằng phần mềm tư liệu CDS/ISIS for Windows; giới thiệu một số bài tập thực hành CDS/ISIS for Windows trên máy vi tính
(Phần mềm; Thư viện; Tin học; Ứng dụng; ) {CDS/ISIS for Windows; Hệ thống thông tin; } |CDS/ISIS for Windows; Hệ thống thông tin; |
DDC: 005.3 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176963. ĐOÀN PHAN TÂN
    Toán học trong hoạt động thư viện - thông tin: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin và quản trị thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 317tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Văn hóa Hà Nội
    Thư mục: tr. 318
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản ngôn ngữ của toán học và phương pháp biểu diễn thông tin, logic và các hệ thống tìm tin tự động hoá, đại số Boole và các mạch tổ hợp, thống kê toán học...
(Lí thuyết tập hợp; Thư viện; Toán logic; Toán thống kê; Toán ứng dụng; )
DDC: 025.4 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323153. ĐOÀN PHAN TÂN
    Thông tin học: Giáo trình dành cho sinh viên ngành thông tin - thư viện và quản trị thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 337tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 335-337
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về khái niệm thông tin, các quá trình thông tin, thông tin học và những vấn đề liên quan đến quan hệ giữa thông tin và tiến bộ xã hội. Trình bày các quá trình xử lý, khai thác, phổ biến và sử dụng thông tin cùng những kiến thức cơ bản về các hệ thống thông tin, giới thiệu các hệ thống thông tin quản lý với sự trợ giúp của máy tính điện tử
(Thông tin học; )
DDC: 020.711 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320770. ĐOÀN PHAN TÂN
    Tin học trong hoạt động Thông tin - Thư viện: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và quản trị thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 297tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 295-297
    Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống Thông tin - Thư viện tự động hoá. Cấu trúc dữ liệu. Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Phần mềm tư liệu và khổ mẫu biên mục đọc máy mare. Mô hình dữ liệu và thiết kế cơ sở dữ liệu. Xây dựng và khai thác cơ sở dữ liệu bằng chương trình Winisis. Xây dựng vàkhai thác cơ sở dữ liệu bằng chương trình CDS/ISIS chạy trên DOS
{Giáo trình; Thông tin; Thư viện; Tin học; } |Giáo trình; Thông tin; Thư viện; Tin học; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.