Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487309. ĐỖ DUY VIỆT
    Từ điển công nghệ thông tin Anh - Anh - Việt: Minh họa/ Đỗ Duy Việt và nhóm cộng tác.- H.: Thống kê, 1998.- 397tr.; 19cm..
{Anh; Từ điển; Việt; công nghệ; thông tin; } |Anh; Từ điển; Việt; công nghệ; thông tin; | [Vai trò: Đỗ Duy Việt; ]
/Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610474. Từ điển công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh - Việt: Khoảng 30000 thuật ngữ có giải thích và minh họa.- H.: Khoa Học Kỹ Thuật, 2004.- 1450 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi:Ban từ điển - Nhà xuất bản Khoa Học Kỹ Thuật
(Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) |Từ điển giải thích; Viễn thông; Điện tử; |
DDC: 621.303 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712532. Từ điển công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông Anh - ViệtKhoảng 30000 thuật ngữ, có giải thích và minh họa = English - Vietnamese Dictionary of information technology, electronics and telecommunications : About 30.000 terms, with explanations and illustrations/ Ban Từ điển Nxb Khoa học Kỹ thuật.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2004.- 1450 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Điểm đặc biệt của từ điển này là có nhiều mục từ mở rộng chủ đề quan trọng. Vd: trí tuệ nhân tạo, các mạng ngân hàng... Từ điển dành cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu, sinh viên và học sinh các ngành công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông, và những ai quan tâm tới khoa học và công nghệ hiện đại.
(Electric engineering; ) |Từ điển kỹ thuật Anh Việt; Dictionaries; |
DDC: 621.303 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687737. BAN TỪ ĐIỂN
    Từ điển công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh - Việt = English - Vietnamese dictionary of information technology, electronics and telecommunications: Khoảng 30.000 thuật ngữ có giải thích và minh họa.- 1st ed..- H.: KHKT, 2000.- 1450 tr.
(telecommunication; information technology; ) |Thuật ngữ công nghệ thông tin viễn thông; terminology; terminology; |
DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698996. ĐỖ, DUY VIỆT
    Từ điển công nghệ thông tin Anh - Anh - Việt: (Minh họa)/ Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Thống kê, 1998.- 398 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách là quyển từ điển giới thiệu từ và nghĩa chuyên ngành công nghệ thông tin.
(Computer science; Information technology; ) |Thuật ngữ tin học; Từ điển công nghệ thông tin; Terminology; Terminology; |
DDC: 004.03 /Price: 71000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600680. ĐỖ DUY VIỆT
    Từ điển công nghệ thông tin Anh - Anh - Việt/ Đỗ Duy Việt và nhóm cộng tác.- Hà Nội:: Thống kê,, 1998.- 398tr.: ;; 19cm.
(Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 004.3 /Price: 45000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253797. Từ điển công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh - Việt: Khoảng 30000 thuật ngữ, có giải thích và minh họa/ B.s.: Nguyễn Ái, Hoàng Chất, Nguyễn Hùng Dân... ; H.đ.: Nguyễn Ban....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 1451tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh - Việt được sắp xếp theo trật tự A, B, C...
(Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Viễn thông; Điện tử; ) [Vai trò: Hoàng Chất; Hoàng Trần Bính; Hoàng Đình Hồng; Nguyễn Ban; Nguyễn Hùng Dân; Nguyễn Xuân Điều; Nguyễn Ái; Trần Hiền; ]
DDC: 004.03 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205692. Từ điển công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh-Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ, có giải thích và minh hoạ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 1450tr; 24cm.
    Tóm tắt: Từ điển được biên soạn dựa trên những từ điển giải thích tiếng Anh mới nhất và những từ điển chuyên ngành và đa ngành gần đây của Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
{Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Viễn thông; Điện tử; } |Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Viễn thông; Điện tử; |
/Price: 210.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.