![]() Từ điển công nghệ thông tin Anh - Anh - Việt: Minh họa/ Đỗ Duy Việt và nhóm cộng tác.- H.: Thống kê, 1998.- 397tr.; 19cm.. {Anh; Từ điển; Việt; công nghệ; thông tin; } |Anh; Từ điển; Việt; công nghệ; thông tin; | [Vai trò: Đỗ Duy Việt; ] /Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi:Ban từ điển - Nhà xuất bản Khoa Học Kỹ Thuật (Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) |Từ điển giải thích; Viễn thông; Điện tử; | DDC: 621.303 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Tóm tắt: Điểm đặc biệt của từ điển này là có nhiều mục từ mở rộng chủ đề quan trọng. Vd: trí tuệ nhân tạo, các mạng ngân hàng... Từ điển dành cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu, sinh viên và học sinh các ngành công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông, và những ai quan tâm tới khoa học và công nghệ hiện đại. (Electric engineering; ) |Từ điển kỹ thuật Anh Việt; Dictionaries; | DDC: 621.303 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Từ điển công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh - Việt = English - Vietnamese dictionary of information technology, electronics and telecommunications: Khoảng 30.000 thuật ngữ có giải thích và minh họa.- 1st ed..- H.: KHKT, 2000.- 1450 tr. (telecommunication; information technology; ) |Thuật ngữ công nghệ thông tin viễn thông; terminology; terminology; | DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Từ điển công nghệ thông tin Anh - Anh - Việt: (Minh họa)/ Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Thống kê, 1998.- 398 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Sách là quyển từ điển giới thiệu từ và nghĩa chuyên ngành công nghệ thông tin. (Computer science; Information technology; ) |Thuật ngữ tin học; Từ điển công nghệ thông tin; Terminology; Terminology; | DDC: 004.03 /Price: 71000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Từ điển công nghệ thông tin Anh - Anh - Việt/ Đỗ Duy Việt và nhóm cộng tác.- Hà Nội:: Thống kê,, 1998.- 398tr.: ;; 19cm. (Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 004.3 /Price: 45000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
![]() Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh - Việt được sắp xếp theo trật tự A, B, C... (Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Viễn thông; Điện tử; ) [Vai trò: Hoàng Chất; Hoàng Trần Bính; Hoàng Đình Hồng; Nguyễn Ban; Nguyễn Hùng Dân; Nguyễn Xuân Điều; Nguyễn Ái; Trần Hiền; ] DDC: 004.03 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Từ điển được biên soạn dựa trên những từ điển giải thích tiếng Anh mới nhất và những từ điển chuyên ngành và đa ngành gần đây của Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật {Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Viễn thông; Điện tử; } |Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Viễn thông; Điện tử; | /Price: 210.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |