Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696916. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Từ điển kĩ thuật lạnh và điều hòa không khí Anh - Việt - Pháp (Khoảng 11.000 thuật ngữ): English - Vietnamese - French dictionary of refrigeration and air-conditioning/ Nguyễn Đức Lợi.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1998; 788tr..
(low temperature engineering; technology - dictionaries; ) |Kĩ thuật lạnh; Từ điển kĩ thuật; |
DDC: 620.003 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696327. NGUYỄN THÀNH AN...[ET AL.]
    Từ điển kĩ thuật tổng hợp Pháp - Việt/ Nguyễn Thành An...[et al.].- 1st.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 1998; 1243tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp khoảng 80.000 thuật ngữ cơ bản thường gặp thuộc các ngành kỹ thuật tổng hợp. khoa học thuần túy và khoa học ứng dụng như cơ khí, luyện kim, đường sắt, toán, lý, hóa, tin học... Ngoài ra, phần phụ lục của sách còn cung cấp những thuật ngữ về các thiết bị và máy công cụ thông dụng; cung cấp các bảng chuyển đổi hệ đơn vị đo lường của vật lý và toán học
(technology - dictionaries; ) |Từ điển kĩ thuật; |
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653017. Từ điển kĩ thuật điện - điện tử - viễn thông (Anh - Việt - Pháp - Đức): Dictionary of electrical engineering, electronics and telecommunication (English - Vietnamese - French - German).- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1998; 383tr..
    Tóm tắt: Khác với các từ điển song ngữ truyền thống, quyển từ điển này sắp xếp các thuật ngữ theo chuyên ngành, gồm khoảng 600 thuật ngữ chủ yếu như: Âm học, Điện đại cương, Điện hóa, Đo lường, Khí cụ điện, Kinh tế điện, Linh kiện điện tử, Mạch điện, Máy điện, Thử nghiệm thiết bị điện, Truyền hình, Tự động hóa, Vật liệu điện, Vật liệu từ, Viễn thông
(electric engineering - dictionaries; electronics - dictionaries; telecommunications - terminology; ) |Thuật ngữ viễn thông; Từ điển kỹ thuật; |
DDC: 621.3803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649887. NGUYỄN VĂN BÌNH
    Từ điển kĩ thuật xây dựng Anh - Việt (khoảng 38000 thuật ngữ): English - Vietnamese dictionary of civil engineering/ Nguyễn Văn Bình.- 1st.- Tp. HCM: ĐH Bách Khoa, 1994; 967tr..
    Tóm tắt: Từ điển bao gồm khoảng 38000 thuật ngữ về các môn học cơ bản của Kỹ thuật xây dựng: công trình, thi công, vật liệu xây dựng, sức bền vật liệu, cầu đường, địa cơ, kiến trúc..., và các môn học cơ sở hoặc các môn học có liên quan; trắc địa, giao thông, thủy văn, khí tượng, môi trường, thủy lợi, địa chất...
(civil engineering - terminology; english language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Thuật ngữ kĩ thuật; Từ điển Anh - Việt; |
DDC: 624.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672334. PHAN, VĂN ĐÁO
    Từ điển kĩ thuật cơ khí Anh - Việt: Mechanical engineering dictionary English - Vietnamese/ Phan Văn Đáo.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1993.- 590 tr.
(english language; mechanical engineering; ) |Từ điển Anh - Việt; Từ điển cơ khí; terminology; dictionaries; |
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678177. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kĩ thuật vô tuyến điện tử Pháp - Việt/ Phạm Văn Bảy.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1986; 258tr..
(electronics - dictionaries; french language - terminology; ) |Kĩ thuật vô tuyến; Từ điển Pháp - Việt điện tử; |
DDC: 621.3803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686587. Từ điển kĩ thuật bách khoa : T2: M - Z.- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1984; 727p..
(technology - encyclopedias and dictionaries; ) |Từ điển kĩ thuật bách khoa; |
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684679. Từ điển kĩ thuật điện Nga - Việt.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1984; 482tr..
(electricity - dictionaries; ) |Kĩ thuật điện; Từ điển Nga - Việt; Từ điển kĩ thuật điện; |
DDC: 621.303 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684637. Từ điển kĩ thuật bách khoa; T1: A-L.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1983; 783tr..
(technology - dictionaries; ) |Từ điển kĩ thuật bách khoa; |
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678417. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kĩ thuật vô tuyến điện tử Anh - Việt/ Phạm Văn Bảy.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1976; 369 tr..
(electronics - dictionaries; ) |Kĩ thuật vô tuyến; Từ điển Anh - Việt; Từ điển vô tuyến điện tử Anh - Việt; |
DDC: 621.3803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259253. BAN THUẬT NGỮ HIỆP HỘI ĐƯỜNG ÔTÔ QUỐC TẾ
    Từ điển kĩ thuật đường ôtô Việt - Pháp - Anh/ Ban thuật ngữ Hiệp hội đường ôtô quốc tế ; Bản tiếng Việt của Nguyễn Quang Chiêu, Đỗ Bá Chương.- H.: Giáo dục, 1998.- 231tr; 20cm.
{giao thông; thuật ngữ; tiếng Anh; tiếng Nga; tiếng Việt; Đường ôtô; } |giao thông; thuật ngữ; tiếng Anh; tiếng Nga; tiếng Việt; Đường ôtô; | [Vai trò: Nguyễn Quang Chiêu; Đỗ Bá Chương; ]
/Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.