![]() Từ điển kiến trúc và xây dựng hiện đại Anh Việt-Việt Anh: Modern english Vietnamese-Vietnamese English dictionary of architecture & construction/ Tống Phước Hằng (chủ biên).- Hà Nội: Thanh niên, 2009.- 1269 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Từ điển này gồm 3 phần. Phần 1 trình bày tiếng Anh-Việt kiến trúc xây dựng. Phần 2 trình bày Việt - Anh kiến trúc xây dựng. Phần 3 giới thiệu hệ thống xây dựng EVG 3D. Phần Việt Anh có bổ sung nhiều từ ngữ mới. (Architecture; Building; Kiến trúc; Xây dựng; ) |Từ điển kiến trúc; Từ điển xây dựng; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; | DDC: 720.3 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (Architecture; ) |Từ điển kiến trúc; Dictionaries; | DDC: 720.03 /Price: 110000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh - Việt * Việt - Anh: English Vietnamese - Vietnamese English dictionary of architecture and construction/ Trần Quang, Đỗ Thanh ( biên soạn ) ; Tống Phước Hằng ( hiệu đính và giới thiệu ).- Thanh Hóa: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 1998.- 1670 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm khoảng 100.000 mục từ Anh - Việt và Việt - Anh về xây dựng và kiến trúc được giải thích ngắn gọc, chính xác, có phiên âm cách đọc tiếng Anh và Minh họa. Phần cuối sách trình bày thiệu theo thứ tự ( A - Z ) các kiểu dáng kiến trúc mới nhất hiện nay. (Technology; ) |Từ điển xây dựng; Dictionaries; | [Vai trò: Tống, Phước Hằng; Đỗ, Thanh; ] DDC: 720.3 /Price: 120.000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Từ điển kiến trúc Anh - Việt bằng hình: A visual English - Vietnamese dictionary or architecture/ Francis D K. Ching.- 1st.- Hà Nội: Thế Giới, 1997; 328tr.. Tóm tắt: Sách cung cấp những thuật ngữ về lĩnh vực kiến trúc kèm hình ảnh minh họa, cách pháp âm và phần giải thích tiếng Việt. Thuật ngữ không sắp xếp theo thứ tự A, B, C,... như ở các tứ điển phổ thông khác, mà theo từng chương mục dựa trên các yếu tố cơ bản của kiến trúc. Đa số các mục từ đều được diễn giải theo hình vẽ. Mỗi mục từ được phiên âm theo lời phát âm thịnh hành trên thê giới. Cuối cùng là phần danh mục tra cứu thuật ngữ (technology - dictionaries; ) |Thuật ngữ kiến trúc; Từ điển Anh - Việt kiến trúc; | DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ liên quan đến ngành kiến trúc xây dựng được sắp xếp theo vần A, B, C có kèm theo các hình vẽ minh hoạ (Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trương Ngọc Diệp; Trần Thế San; Tôn Thất Hồ; Tạ Văn Hùng; ] DDC: 720.3 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh - Việt: 22.500 thuật ngữ - 2000 hình minh hoạ/ Cyril M. Harris ch.b ; Người dịch: Hoàng Minh Long....- H.: Xây dựng, 1995.- 1085tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Gồm 22.500 thuật ngữ và trên 2.000 hình minh hoạ cung cấp những định nghĩa và tư liệu thuộc 52 ngành nghề có liên quan đến kiến trúc và xây dựng {Từ điển; kiến trúc; tiếng Anh; tiếng Việt; xây dựng; } |Từ điển; kiến trúc; tiếng Anh; tiếng Việt; xây dựng; | [Vai trò: Hoàng Minh Long; Phan Khôi; ] /Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |