Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668302. TỐNG, PHƯỚC HẰNG
    Từ điển kiến trúc và xây dựng hiện đại Anh Việt-Việt Anh: Modern english Vietnamese-Vietnamese English dictionary of architecture & construction/ Tống Phước Hằng (chủ biên).- Hà Nội: Thanh niên, 2009.- 1269 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Từ điển này gồm 3 phần. Phần 1 trình bày tiếng Anh-Việt kiến trúc xây dựng. Phần 2 trình bày Việt - Anh kiến trúc xây dựng. Phần 3 giới thiệu hệ thống xây dựng EVG 3D. Phần Việt Anh có bổ sung nhiều từ ngữ mới.
(Architecture; Building; Kiến trúc; Xây dựng; ) |Từ điển kiến trúc; Từ điển xây dựng; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; |
DDC: 720.3 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691158. Từ điển kiến trúc Anh Việt: English - Vietnamese dictionary of architecture/ Tạ Văn Hùng, ... [et al.].- Hà Nội: Thống Kê, 2002.- 678 tr.: minh họa; 24 cm.
(Architecture; ) |Từ điển kiến trúc; Dictionaries; |
DDC: 720.03 /Price: 110000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706249. TRẦN, QUANG
    Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh - Việt * Việt - Anh: English Vietnamese - Vietnamese English dictionary of architecture and construction/ Trần Quang, Đỗ Thanh ( biên soạn ) ; Tống Phước Hằng ( hiệu đính và giới thiệu ).- Thanh Hóa: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 1998.- 1670 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm khoảng 100.000 mục từ Anh - Việt và Việt - Anh về xây dựng và kiến trúc được giải thích ngắn gọc, chính xác, có phiên âm cách đọc tiếng Anh và Minh họa. Phần cuối sách trình bày thiệu theo thứ tự ( A - Z ) các kiểu dáng kiến trúc mới nhất hiện nay.
(Technology; ) |Từ điển xây dựng; Dictionaries; | [Vai trò: Tống, Phước Hằng; Đỗ, Thanh; ]
DDC: 720.3 /Price: 120.000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683085. FRANCIS D K. CHING
    Từ điển kiến trúc Anh - Việt bằng hình: A visual English - Vietnamese dictionary or architecture/ Francis D K. Ching.- 1st.- Hà Nội: Thế Giới, 1997; 328tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp những thuật ngữ về lĩnh vực kiến trúc kèm hình ảnh minh họa, cách pháp âm và phần giải thích tiếng Việt. Thuật ngữ không sắp xếp theo thứ tự A, B, C,... như ở các tứ điển phổ thông khác, mà theo từng chương mục dựa trên các yếu tố cơ bản của kiến trúc. Đa số các mục từ đều được diễn giải theo hình vẽ. Mỗi mục từ được phiên âm theo lời phát âm thịnh hành trên thê giới. Cuối cùng là phần danh mục tra cứu thuật ngữ
(technology - dictionaries; ) |Thuật ngữ kiến trúc; Từ điển Anh - Việt kiến trúc; |
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302771. Từ điển kiến trúc Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary of architecture/ Tạ Văn Hùng, Trương Ngọc Diệp, Tôn Thất Hồ, Trần Thế San.- H.: Thống kê, 2002.- 678tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ liên quan đến ngành kiến trúc xây dựng được sắp xếp theo vần A, B, C có kèm theo các hình vẽ minh hoạ
(Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trương Ngọc Diệp; Trần Thế San; Tôn Thất Hồ; Tạ Văn Hùng; ]
DDC: 720.3 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329377. HARRIS, CYRIL M.
    Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh - Việt: 22.500 thuật ngữ - 2000 hình minh hoạ/ Cyril M. Harris ch.b ; Người dịch: Hoàng Minh Long....- H.: Xây dựng, 1995.- 1085tr : hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 22.500 thuật ngữ và trên 2.000 hình minh hoạ cung cấp những định nghĩa và tư liệu thuộc 52 ngành nghề có liên quan đến kiến trúc và xây dựng
{Từ điển; kiến trúc; tiếng Anh; tiếng Việt; xây dựng; } |Từ điển; kiến trúc; tiếng Anh; tiếng Việt; xây dựng; | [Vai trò: Hoàng Minh Long; Phan Khôi; ]
/Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.