Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697405. ĐẶNG, XUÂN HƯỜNG
    Từ điển máy tính Anh - Việt: English - Vietnamese computer dictionary/ Đặng Xuân Hường , Nguyễn Tiến.- Lần thứ hai.- Hà Nội: Thống Kê, 2003.- 687 tr.; 21 cm.
(Computer science; ) |Từ điển máy tính Anh - Việt; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Tiến; ]
DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687449. ĐẶNG, XUÂN HƯỜNG
    Từ điển máy tính Anh - Việt: English - Vietnamese computer dictionary/ Chủ biên: Đặng Xuân Hường, Nguyễn Tiến ; Ngọc Anh Thư Press.- Hà nội: Giáo dục, 1997.- 687 tr.; 20.5 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu cho độc giả từ và nghĩa tiếng Anh chuyên ngành máy tính.
(Computer science; ) |Từ điển máy tính; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Tiến; ]
DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683509. Từ điển máy tính Anh - ViệtGiải thích và minh họa = Computer dictionary : New definitions and illustrations/ Microsoft Press ; Người dịch: Nguyễn Đức Ái.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1995.- 492 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp những thuật ngữ thuộc rất nhiều chủ đề: ứng dụng, truyền thông, dữ liệu và lưu trử dữ liệu, cơ sở dữ liệu, in ấn tại văn phòng, điện tử học, phần cứng, lịch sử, xử lý thông tin, mạng, thiết bị ra, lập trình, hệ và môi trường. Các mục từ được xếp theo vần chữ cái. Sách còn hướng dẫn cáchphát âm ở những từ cần thiết. Các hình vẽ, ảnh và sơ đồ làm rõ hơn cho nhiều định nghĩa. Các mục từ đều có nêu các tham khảo chéo nhằm cung cấp thêm thông tin và khuyến khích tìm hiểu tiếp.
(Computer science; ) |Từ điển Anh - Việt máy tính; Từ điển máy tính; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Đức Ái; ]
DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730093. Từ điển máy tính Anh - Việt.- 1st.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 1995.- 492tr.; 24cm..

DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652131. NGUYỄN PHI THỨ
    Từ điển máy tính Anh - Việt/ Nguyễn Phi Thứ.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1990; 1373tr..
(computer science - dictionaries; ) |Thuật ngữ Anh - Việt tin học; Từ điển Anh - Việt; |
DDC: 621.3819503 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577383. NGUYỄN PHI KHỨ
    Từ điển máy tính Anh - Việt/ Nguyễn Phi Khứ.- Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1997.- 1373tr; 19cm.
{Từ điển; Từ điển máy tính; } |Từ điển; Từ điển máy tính; | [Vai trò: Nguyễn Phi Khứ; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234898. Từ điển máy tính Anh - Việt/ Lưu Kiến Thanh (ch.b), Nguyễn Văn Chiến, Trần Xuân Phương dịch và b.s.- H.: Nxb. Hà Nội, 1999.- 683tr; 15cm.
    Ngoài bìa tên sách ghi: Từ điển tin học Anh - Việt Việt - Anh
{Máy vi tính; Tin học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; } |Máy vi tính; Tin học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; | [Vai trò: Lưu Kiến Thanh; Nguyễn Văn Chiến; Trần Xuân Phương; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255062. ĐỖ DUY VIỆT
    Từ điển máy tính Anh - Việt: Giải thích - minh hoạ/ Đỗ Duy Việt.- H.: Thống kê, 1998.- 368tr : ảnh, hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích các thuật ngữ máy tính quan trọng, các chủ điểm, các khái niệm và các cấu kiện
{Từ điển; máy tính; tiếng Anh; tiếng Việt; } |Từ điển; máy tính; tiếng Anh; tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287461. LƯU KIẾM THANH
    Từ điển máy tính Anh - Việt/ Lưu Kiếm Thanh, Nguyễn Văn Chiến, Trần Xuân Phượng.- H.: Nxb. Hà Nội, 1996.- 700tr; 16cm.
{Từ điển; máy tính; tin học; tiếng Anh; tiếng Việt; } |Từ điển; máy tính; tin học; tiếng Anh; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Chiến; Trần Xuân Phượng; ]
/Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293365. ĐẶNG XUÂN HƯỜNG
    Từ điển máy tính Anh - Việt: English - Vietnamese computer dictionary/ B.s.: Đặng Xuân Hường, Nguyễn Tiến (ch.b.), Ngọc Anh Thư.- H.: Giáo dục, 1996.- 687tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 18000 mục từ, thuật ngữ về lĩnh vực máy tính: quản lý bộ nhớ, xuất bản tại văn phòng, lập trình, lưu trữ dữ liệu, phần cứng... được định nghĩa, giải thích rõ ràng, đơn giản và có minh hoạ
(Máy tính; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tiến; Ngọc Anh Thư; ]
DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.