Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 157.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087259. ĐỨC THÀNH
    Từ điển tiếng Việt/ B.s.: Đức Thành, Hải Yến.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 1488tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Khoa học - Xã hội - Nhân văn
    Phụ lục: tr. 1479-1488
    ISBN: 9786049003646
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Việt thường dùng được xếp theo trật tự vần chữ cái, các mục từ xuất hiện trong những câu ca dao tục ngữ nhưng đã trở nên ít phổ biến trong khẩu ngữ đương đại
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hải Yến; ]
DDC: 495.9223 /Price: 268000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606776. Từ điển Tiếng Việt: 46.890 mục từ/ Hoàng Phê (ch.b.); Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương,... [và những người khác].- Hà Nội: Đà Nẵng; Trung tâm Từ điển học, 2020.- 1890tr.; 24cm.
    ISBN: 978604844444
|Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; Phạm Thị Thủy; Vũ Xuân Lương; Đào Thị Minh Thu; Đặng Thanh Hòa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 590000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965218. Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương, Đặng Thuý Hằng, Dương Thị Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 491tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 491
    ISBN: 9786046270294
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Dương Thị Dung; Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; Đặng Thuý Hằng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745580. PHẠM, LÊ LIÊN
    Từ điển tiếng Việt thông dụng: Dành cho học sinh/ Phạm Lê Liên chủ biên; Thu Hiền hiệu đính.- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 863 tr.; 16 cm.
    ISBN: 9786048684303
    Tóm tắt: Giải nghĩa 30.000 từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt được sắp xếp theo bảng chữ cái, có ví dụ cách sử dụng từ linh hoạt, phong phú kèm theo 32 trang từ điển bằng hình đặc sắc
(Tiếng Việt; ) |Từ điển; | [Vai trò: Thu Hiền; ]
DDC: 495.9223 /Price: 80000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371424. VĂN TÂN
    Từ điển tiếng Việt/ Biên tập: Văn Tân (ch.b), Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Đạm....- In lần 2, có chỉnh lý và bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1977.- 894tr; 26cm.
{Từ điển; tiếng việt; } |Từ điển; tiếng việt; | [Vai trò: Lê Khả Kế; Nguyễn Lân; Nguyễn Tấn Gi Trọng; Nguyễn Văn Đạm; Nguủ Như Kontum; Ngô Thúc Lanh; ]
DDC: 495.922 /Price: 10,0đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238575. Đại từ điển tiếng Việt/ B.s.: Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Vũ Quang Hào, Phạm Xuân Thành.- H.: Văn hoá Thông tin, 1999.- 1890tr.: ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam
    Tóm tắt: Thu thập, giải nghĩa một khối lượng lớn các từ trong tiếng Việt thuộc các lớp từ vựng khác nhau: từ phổ thông, từ địa phương, từ chuyên môn, từ cổ, từ gốc Hán, gốc Pháp
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Như Ý; Nguyễn Văn Khang; Phạm Xuân Thành; Vũ Quang Hào; ]
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286348. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Như ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- H.: Giáo dục, 1996.- 1326tr; 21cm.
{tiếng việt; từ điển; } |tiếng việt; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
/Price: 95000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272375. PHAN CANH
    Từ điển tiếng Việt/ Phan Canh.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1997.- 1714tr; 16cm.
{Từ điển; ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Từ điển; ngôn ngữ; tiếng Việt; |
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614677. TẠ, MINH NGỌC
    Từ điển Tiếng Việt/ Tạ Minh Ngọc.- Hà Nội: Thanh Niên, 2010.- 1611 tr.; 21 cm..
|Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.922 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167226. VĨNH TỊNH
    Từ điển Tiếng Việt/ Vĩnh Tịnh.- In lần thứ 1.- H.: Lao động, 2007.- 1119tr.; 21cm.
    Đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi Tiếng Việt
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng các từ vựng Tiếng Việt thông dụng hiện nay và được sắp xếp theo vần chữ cái
(Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560687. Từ điển tiếng Việt: 38410 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên.- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Trung tâm Từ điển ngôn ngữ xb., 1992.- 1148tr; 19cm.
    Viện Khoa học xã hội Việt nam.Viện Ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Hoàng Phê; ]
DDC: 495.9223 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448504. Từ điển tiếng Việt/ Hồng Mây, Ngọc Xương, Minh Mẫn....- Tái bản lần thứ VIII.- H.: Thanh niên, 2014.- 725 tr; 16 cm.
    ISBN: 9786046415114
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hồng Mây; Minh Mẫn; Ngọc Xương; Trần Tú Lăng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317049. BÙI QUANG TỊNH
    Từ điển tiếng Việt/ Bùi Quang Tịnh, Bùi Thị Tuyết Khanh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2001.- 1099tr; 19cm.- (Ngôn ngữ học Việt Nam)
{Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bùi Thị Tuyết Khanh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356664. HOÀNG PHÊ
    Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (Chủ biên).- H.: Khoa học xã hội, 1988.- 1206tr; 24cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
{Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.922 /Price: 5.500d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333736. HOÀNG PHÊ
    Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê chủ biên; Phạm Văn Đồng giới thiệu.- In lần thứ 3, có sửa chữa. 38410 mục từ.- H.: Trung tâm từ điển học, 1994.- 1130tr; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện Ngôn ngữ học
{Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Hoàng Tuệ; Hoàng Văn Hành; Lê Kim Chi; Nguyễn Minh Châu; Đào Thản; ]
DDC: 495.9223 /Price: 68.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616395. NGUYỄN, KIM THẢN
    Từ điển Tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản; Hồ Hải Thủy; Nguyễn Đức Dương.- Hà Nội: Văn Hóa Sài gòn, 2005.- 1374 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: trung tâm KHXH và NV quốc gia
|Ngôn ngữ; Tiếng việt; Từ điển; | [Vai trò: Hồ, Hải Thủy; Nguyễn, Đức Dương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965837. HOÀNG TUẤN CÔNG
    Từ điển tiếng Việt của GS. Nguyễn Lân - Phê bình và khảo cứu/ Hoàng Tuấn Công.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 561tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 549-561
    ISBN: 9786045388686
    Tóm tắt: Gồm những khảo cứu, phê bình và chỉ ra những lỗi chính tả trong các cuốn "Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam", "Từ điển từ và ngữ Hán Việt", "Từ điển từ và ngữ Việt Nam" của GS. Nguyễn Lân
(Khảo cứu; Phê bình; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 235000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541863. Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Huyền Linh biên soạn.- H.: Nxb.Thời đại, 2014.- 537tr; 18cm.
    Tóm tắt: Hệ thống những từ vựng tiếng Việt thông dụng có kèm theo giải nghĩa và được sắp xếp theo trật tự chữ cái
{Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Huyền Linh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255640. BÙI ĐỨC TỊNH
    Từ điển tiếng Việt/ Bùi Đức Tịnh b.s..- Tái bản.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 1360tr.; 16cm.
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng những từ ngữ, thuật ngữ tiếng Việt thường dùng trong cuộc sống hàng ngày và được sắp xếp theo thứ tự a, b, c
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259327. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển tiếng Việt thông dụng/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- H.: Giáo dục, 1998.- 923tr; 24cm.
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, ngoài việc ghi chú từ loại có chú thêm tiếng Anh ở những nghĩa cơ bản của từ tiếng Việt
{Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.9223 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.