Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032266. Từ điển xây dựng Đảng Nga - Việt/ Lưu Hoà Bình, Nguyễn Tấn Việt (ch.b.), Nguyễn Văn Tư, Ngô Huy Tiếp.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 555tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 549-554
    ISBN: 9786045706404
    Tóm tắt: Cung cấp có hệ thống những thuật ngữ xây dựng Đảng, đồng thời hướng dẫn cách khai thác và sử dụng thuật ngữ tiếng Nga và xác định cùng hệ thống hoá những thuật ngữ khoa học xây dựng Đảng trong tiếng Việt
(Tiếng Nga; Tiếng Việt; Xây dựng Đảng; Đảng cộng sản; ) [Vai trò: Lưu Hoà Bình; Nguyễn Tấn Việt; Nguyễn Văn Tư; Ngô Huy Tiếp; ]
DDC: 324.217503 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667983. CUNG, KIM TIẾN
    Từ điển xây dựng và kiến trúc Anh - Việt và Việt - Anh: Construction and Architecture dictionary/ Cung Kim Tiến.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2005.- 1287 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm khoảng 30.000 thuật ngữ phần Anh-Việt và 20.000 thuật ngữ phần Viêt-Anh thuộc các lĩnh vực kiến trúc, xây dựng,thi công công trình, nhà ở...
(Construction industry-terminology; Civil engineering-terminology; Xây dựng; ) |Từ điển kiến trúc; Từ điển xây dựng; Dictionaries; Vietnamese language; English language; Kiến trúc; |
DDC: 624.03 /Price: 167000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692525. NGUYỄN HUY CÔN ... [ET AL.]
    Từ điển xây dựng Anh - Việt: English - Vietnamese construction dictionary/ Nguyễn Huy Côn ... [et al.].- H.: GTVT, 2003.- 838tr.; cm.
(civil engineering; construction; ) |Từ điển xây dựng Anh - Việt; terminology; terminology; |
DDC: 624.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714508. NGUYỄN, HUY CÔN
    Từ điển xây dựng Pháp - Việt: Dictionnaire de la construction Francais - Vietnamese/ Nguyễn Huy Côn, Lê Ứng Tường, Lê Quang Huy.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2003.- 550 tr.; 21 cm.
(Civil engineering; Construction; ) |Từ điển xây dựng; Terminology; Terminology; | [Vai trò: Lê, Quang Huy; Lê, Ứng Tường; ]
DDC: 624.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657134. ELICOM
    Từ điển xây dựng Việt - Anh: Vietnamese - English construction dictionary/ Elicom.- H.: GTVT, 2003.- 854tr.; cm.
(civil engineering; construction; ) |Từ điển xây dựng Việt - Anh; terminology; terminology; |
DDC: 624.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702781. VÕ, NHƯ CẦU
    Từ điển xây dựng Anh - Việt: English - Vietnamese dictionary of building and civil engineering/ Võ Như Cầu.- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 2000.- 975 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách tập hợp khoảng 45.000 thuật ngữ thuộc ngành xây dựng cơ bản ( nhà, cầu, đường, sân bay, cảng, công trình thủy lợi, máy móc thiết bị thi công... ). Ngoài ra còn có một số từ thông dụng nhất trong các ngành khoa học khác như Toán, Cơ học, Vạt lý, Hóa, Kinh tế thị trường...
(Civil engineering; Construction industry; English language; Vietnamese language; ) |Thuật ngữ xây dựng; Từ điển Anh - Việt; Từ điển kỹ thuật; Terminology; Terminology; Dictionaries; Dictionaries; |
DDC: 624.03 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761685. CUNG KIM TIẾN
    Từ điển xây dựng và kiến trúc Anh - Việt và Việt - Anh/ Cung Kim Tiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 1287tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Từ điển chứa đựng 50.000 thuật ngữ bao gồm các lĩnh vực về kiến trúc, xây dựng, thi công công trình, nhà ở, công trình biển, thủy lợi, cơ khí, máy, công trình giao thông, vận tải, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, cầu cống...
(Kiến trúc; Xây dựng; ) |Từ điển xây dựng; Anh Việt; Từ điển; Từ điển; |
DDC: 690.03 /Price: 167000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476291. CUNG KIM TIẾN
    Từ điển xây dựng và kiến trúc Anh - Việt và Việt - Anh/ Cung Kim Tiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 1287tr; 24cm.
(Kiến trúc; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; )
/Price: 167000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761085. NGUYỄN, HUY CÔN
    Từ điển xây dựng Pháp - Việt/ Nguyễn Huy Côn, Lê Ứng Tường, Lê Quang Huy.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2003.- 550 tr.; 21 cm.
|Từ điển; Xây dựng; Pháp - Việt; | [Vai trò: Lê, Quang Huy; Lê, Ứng Tường; ]
DDC: 690.03 /Price: 68000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205326. VÕ NHƯ CẦU
    Từ điển xây dựng Anh - Việt/ Võ Như Cầu.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 975tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các thuật ngữ thuộc các ngành xây dựng, kiến trúc, cầu, đường, thuỷ lợi. cảng và máy xây dựng và các thuật ngữ thông dụng nhất thuộc các lĩnh vực toán, cơ học, vật lý, hoá và kinh tế thị trường
{Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; Xây dựng; } |Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; Xây dựng; |
/Price: 75.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331938. NGUYỄN HUY CÔN
    Từ điển xây dựng: 1200 thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt và Việt - Anh/ Nguyễn Huy Côn chủ biên.- H.: Xây dựng, 1994.- 255tr; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ xây dựng
{tiếng Việt; từ điển thuật ngữ; xây dựng; } |tiếng Việt; từ điển thuật ngữ; xây dựng; | [Vai trò: Nguyễn Thế Chung; Nguyễn Đức Hoà; Trần Hùng; Võ Kim Long; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.