Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504749. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- H.: Khoa học xã hội, 1985.- 359tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu ngôn ngữ trong một chỉnh thể văn bản: Đơn vị, phương thức, hệ thống liên kết văn bản giữa các phát ngôn, ở các cấp độ và nội dung
{Ngôn ngữ; hệ thống liên kết; tiếng Việt; văn bản; } |Ngôn ngữ; hệ thống liên kết; tiếng Việt; văn bản; | [Vai trò: Trần Ngọc Thêm; ]
/Price: 20đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228257. NGUYỄN THỊ VIỆT THANH
    Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt/ Nguyễn Thị Việt Thanh.- H.: Giáo dục, 1999.- 147tr; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Nghiên cứu, Việt ngữ thông qua lời nói và sự liên kết; Liên kết lời nói bằng các phương thức ngữ dụng học và cơ chế liên kết lời nói và liên lời nói
{Ngữ dụng; Ngữ nghĩa; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản học; } |Ngữ dụng; Ngữ nghĩa; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản học; |
DDC: 495.922 /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133171. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2009.- 307tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Khái niệm tính liên kết của văn bản, ngôn ngữ học văn bản và vấn đề tính liên kết, bình diện hình thức phát ngôn và dấu ngắt phát ngôn; Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn (liên kết hợp nghĩa, liên kết trực thuộc ); Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung.
(Ngôn ngữ văn bản; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228090. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- H.: Giáo dục, 1999.- 307tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 290-301 . - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu ngôn ngữ học văn bản; Vấn đề tính liên kết và đơn vị liên kết văn bản; Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn; Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung
{Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; } |Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; |
DDC: 495.9221 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190193. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 307tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 290-301
    Tóm tắt: Khái niệm tính liên kết của văn bản, ngôn ngữ học văn bản và vấn đề tính liên kết, bình diện hình thức phát ngôn và dấu ngắt phát ngôn; Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn (liên kết hợp nghĩa, liên kết trực thuộc ); Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung.
(Ngôn ngữ văn bản; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 23800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689121. NGUYỄN THÀNH NGHIỆP
    Phát triển tư duy của học sinh thông qua hệ thống liên kết các bài toán Algorit - Orixtic (Phần hệ quang học đồng trục): Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí khóa 20/ Nguyễn Thành Nghiệp.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư Phạm, Bộ môn Vật lí, 1998
(physics - study and teaching ( secondary ); ) |Lớp Lí K20; Phương pháp giảng dạy vật lí ở trường phổ thông; |
DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699560. DƯƠNG SÀ KHA
    Phát triển tư duy học sinh thông qua hệ thống liên kết các bài toán Algôrit - ơrixtic: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Toán Khóa 16/ Dương Sà Kha.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Toán, 1994
(mathematics - study and teaching ( secondary ); ) |Lớp Toán K16; Phương pháp giảng dạy toán; |
DDC: 510.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049923. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2013.- 307tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 290-301
    Tóm tắt: Trình bày về tính liên kết của văn bản và sử dụng phát ngôn để liên kết văn bản. Giới thiệu những phương thức liên kết giữa các phát ngôn và hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung
(Liên kết; Ngôn ngữ văn bản; Tiếng Việt; Văn bản; )
DDC: 495.9225 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092481. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 307tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 290-301
    Tóm tắt: Trình bày về tính liên kết của văn bản và sử dụng phát ngôn để liên kết văn bản. Giới thiệu những phương thức liên kết giữa các phát ngôn và hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung
(Liên kết; Ngôn ngữ văn bản; Tiếng Việt; Văn bản; )
DDC: 495.9225 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1151701. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2008.- 307tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 290-301
    Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề tính liên kết và đơn vị liên kết văn bản tiếng Việt. Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn. Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung
(Ngôn ngữ văn bản; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307729. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 307tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về ngôn ngữ học văn bản: Vấn đề tính liên kết và đơn vị liên kết và đơn vị liên kết văn bản, những phương thức liên kết giữa các phát ngôn và hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung
{Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản học; } |Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản học; |
/Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318447. NGUYỄN THỊ VIỆT THANH
    Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt/ Nguyễn Thị Việt Thanh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 147tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nêu các khái niệm lời nói và phân tích lời nói trong các ngữ cảnh khác nhau: lời nói trong hành vi giao tiếp, lời nói trong mối quan hệ thứ bậc... Giới thiệu các phương thức liên kết trong lời nói. Xác định các phương tiện được sử dụng để liên kết trong lời nói. Tìm hiểu mối quan hệ hệ thống cấu trúc giữa các phương thức liên kết lời nói với nhau và với hệ thống liên kết văn bản
{Lời nói; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; } |Lời nói; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; |
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206090. NGUYỄN THỊ VIỆT THANH
    Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt/ Nguyễn Thị Việt Thanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 147tr; 20cm.
    Thư mục: tr. 140-146
    Tóm tắt: Mấy vấn đề về lời nói và sự liên kết. Liên kết lời nói bằng các phương thức ngữ kết học. Liên kết lời nói bằng phương thức ngữ dụng học. Cơ chế liên kết lời nói và liên lời nói
{Lời nói; Ngữ văn học; Tiếng Việt; } |Lời nói; Ngữ văn học; Tiếng Việt; |
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208751. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 307tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 290-301
    Tóm tắt: Nghiên cứu ngôn ngữ học văn bản; Vấn đề tính liên kết và đơn vị liên kết văn bản; Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn; Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung
{Hệ thống liên kết; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; } |Hệ thống liên kết; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; |
/Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.