Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 47.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091048. NGUYỄN ĐỨC TỒN
    Từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Đức Tồn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 362tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 339-358
    ISBN: 9786049003707
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử nghiên cứu từ đồng nghĩa. Trình bày những vấn đề về quan niệm và thủ pháp nhận diện từ đồng nghĩa; phân loại các từ đồng nghĩa và vấn đề đặc trưng dân tộc của tư duy ngôn ngữ qua hiện tượng từ đồng nghĩa. Đề xuất phương pháp xác lập một dãy từ đồng nghĩa và tổ chức cấu trúc của mỗi dãy và vấn đề dạy từ đồng nghĩa trong nhà trường hiện nay
(Tiếng Việt; Từ đồng nghĩa; )
DDC: 495.922 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973114. Rèn kỹ năng làm bài từ đồng nghĩa và trái nghĩa môn tiếng Anh: Cho kỳ thi THPT Quốc gia/ Vũ Thị Mai Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 511tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046295419
(Tiếng Anh; Trung học phổ thông; Từ trái nghĩa; Từ đồng nghĩa; ) [Vai trò: Vũ Thị Mai Phương; ]
DDC: 428.1 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980728. NGUYỄN THANH LÂM
    Sổ tay từ đồng nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 211tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 210-211
    ISBN: 9786046233459
    Tóm tắt: Tập hợp các từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ đồng nghĩa tương ứng, kèm theo phần giải nghĩa và ví dụ cụ thể
(Tiếng Việt; Từ đồng nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 495.922312 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503272. NGUYỄN VĂN TU
    Các nhóm từ đồng nghĩa trong tiếng Việt/ Nguyễn Văn Tu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 528tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về từ điển từ đồng nghĩa trên thế giới và Việt Nam, cách phân biệt từ đồng nghĩa. Cắt nghĩa các từ đồng nghĩa, phân biệt sắc thái tu từ học, cách sử dụng trong văn chương và đời sống
{Ngôn ngữ; Việt Nam; từ điển; từ đồng nghĩa; } |Ngôn ngữ; Việt Nam; từ điển; từ đồng nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tu; ]
DDC: 495.922 /Price: 12,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503146. NGUYỄN VĂN TU
    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Văn Tu.- In lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 435tr.; 19cm.
{Từ điển; ngôn ngữ; tiếng Việt; từ đồng nghĩa; } |Từ điển; ngôn ngữ; tiếng Việt; từ đồng nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tu; ]
DDC: 495.9223 /Price: 15,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228438. NGUYỄN VĂN TU
    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Văn Tu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 400tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa từ đồng nghĩa theo vần chữ cái ABC... của tiếng việt. Bảng các nhóm từ đồng nghĩa. Chữ viết tắt các chú dẫn và các tác giả, tác phẩm trích dẫn
{Tiếng Việt; Từ điển giải nghĩa; Từ đồng nghĩa; } |Tiếng Việt; Từ điển giải nghĩa; Từ đồng nghĩa; |
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203672. VƯƠNG BỒI KHÔN
    Sổ tay từ đồng nghĩa và phản nghĩa Hán - Việt: Có minh hoạ/ Vương Bồi Khôn (ch.b) ; Biên dịch: Nguyễn Hồng Trang... ; Hiệu đính và giới thiệu: Trần Kiết Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 452tr : tranh vẽ; 20cm.
    Tóm tắt: Cung cấp 749 từ đồng nghĩa tiêu biểu xếp thành 349 nhóm và 642 từ phản nghĩa tiêu biểu thường dùng chia làm 319 nhóm có giải nghĩa và minh hoạ
{Sổ tay; Tiếng Trung Quốc; Từ phản nghĩa; Từ vựng; Từ đồng nghĩa; } |Sổ tay; Tiếng Trung Quốc; Từ phản nghĩa; Từ vựng; Từ đồng nghĩa; | [Vai trò: Huỳnh Uyên; Nguyễn Hồng Trang; Phương Thảo; ]
DDC: 495.103 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965324. TRÍ TUỆ
    Sổ tay từ đồng nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Trí Tuệ b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 250tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 250
    ISBN: 9786049449185
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng nghĩa thường gặp trong tiếng Việt được sắp xếp theo vần chữ cái, có giải thích rõ ràng kèm ví dụ trong ngữ cảnh cụ thể
(Tiếng Việt; Từ đồng nghĩa; )
DDC: 495.922312 /Price: 30500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180759. NGUYỄN ĐỨC TỒN
    Từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Đức Tồn.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 338tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 316-338
    Tóm tắt: Lược sử nghiên cứu từ đồng nghĩa và biên soạn từ đồng nghĩa. Trình bày quan niệm thủ pháp nhận diện từ đồng nghĩa và đặc trưng dân tộc của tư duy ngôn ngữ qua hiện tượng từ đồng nghĩa. Phân tích, nghiên cứu cấu trúc từ đồng nghĩa. Tìm hiểu vấn đề dạy từ đồng nghĩa trong nhà trường hiện nay
(Tiếng Việt; Từ đồng nghĩa; )
DDC: 495.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233590. PHẠM QUANG LƯU
    Cách sử dụng các từ đồng nghĩa thường dùng trong tiếng Hoa/ Biên dịch: Phạm Quang Lưu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 332tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tuyển chọn, giải thích 342 tổ từ đồng nghĩa, gồm 752 từ đơn thường gặp trong tiếng Hán giúp bạn sử dụng đúng trong những trường hợp cụ thể
{Ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; từ đồng nghĩa; } |Ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; từ đồng nghĩa; | [Vai trò: Phạm Quang Lưu; ]
/Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642838. NGUYỄN, THỊ THU HẰNG
    So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa/ Nguyễn Thị Thu Hằng, Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, 2012.- 223 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045804018
(Chinese language; Tiếng hoa; ) |Tiếng Hoa; | [Vai trò: Trương, Gia Quyền; Trương, Lệ Mai; ]
DDC: 495.1 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539276. Cẩm nang tăng cường từ vựng tiếng Anh bằng các từ đồng nghĩa tiền tố - hậu tố: Tiếng Anh dùng cho học sinh - sinh viên Anh ngữ.- H.: Nxb.Thanh niên, 2011.- 415tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hệ thống các từ đồng nghĩa, các tiền tố, hậu tố nhằm tăng vốn từ cho người học tiếng Anh
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Từ vựng; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Từ vựng; |
DDC: 428 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322101. NGUYỄN VĂN TU
    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Văn Tu.- H.: Giáo dục, 2001.- 400tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa từ đồng nghĩa theo vần chức cái A,B,C... của tiếng Việt. Bảng nhóm từ đồng nghĩa. Chữ viết tắt, các chú dẫn các tác giả, tác phẩm trích dẫn
{Tiếng Việt; Từ giải nghĩa; Từ điển; Từ đồng nghĩa; } |Tiếng Việt; Từ giải nghĩa; Từ điển; Từ đồng nghĩa; |
DDC: 495.9223 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565820. Cách dùng từ đồng nghĩa tiếng Anh/ Lê Thu Hằng, Mai Huy Tân, Nguyễn Hồng Thanh biên dịch.- H.: Vicoxaxuba, 1990.- 290tr; 20cm.
{Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Anh; từ đồng nghĩa; } |Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Anh; từ đồng nghĩa; |
/Price: 4.800đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học879947. Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 và 10 chuyên: Ngân hàng câu hỏi đa dạng, phong phú. Lời giải chi tiết nhắc lại phương pháp và kiến thức/ Thiên Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 135 tr.; 24 cm.- (Tủ sách Tự học đột phá)
    ISBN: 9786043427172
(Bài tập; Tiếng Anh; Trung học cơ sở; Từ trái nghĩa; Từ đồng nghĩa; ) [Vai trò: Thiên Hương; ]
DDC: 428.0076 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334807. TRẦN HUỲNH PHÚC
    Sổ tay sử dụng từ đồng nghĩa/ Trần Huỳnh Phúc, Nguyễn Thị Anh Tuyết, Trần Thị Hoa Mỹ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1994.- 357tr; 15cm.
    Tóm tắt: Trinh bày các từ đồng nghĩa, sự khác biệt khi sử dụng chúng. Từ trái nghĩa
{tiếng Anh; từ vựng; } |tiếng Anh; từ vựng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Anh Tuyết; Trần Thị Hoa Mỹ; ]
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613486. Từ điển từ đồng nghĩa, phản nghĩa Trung Hoa.- China: University of Inner Mongolia, 2009.- 935 p.; 12 cm..
    ISBN: 9787811151640
|Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Từ; |
DDC: 495.1 /Price: 55755 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716512. NGUYỄN, ĐỨC TỒN
    Từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Đức Tồn.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2005.- 338 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Lược sử nghiên cứu từ đồng nghĩa và biên soạn từ đồng nghĩa. Trình bày quan niệm thủ pháp nhận diện từ đồng nghĩa và đặc trưng dân tộc của tư duy ngôn ngữ qua hiện tượng từ đồng nghĩa. Phân tích, nghiên cứu cấu trúc từ đồng nghĩa. Tìm hiểu vấn đề dạy từ đồng nghĩa trong nhà trường hiện nay.
(Vietnamese language; ) |Ngôn ngữ Việt Nam; Từ đồng nghĩa; Synonyms; |
DDC: 495.922 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728651. MAI, LAN HƯƠNG
    Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh: An English dictionary of synonyms and antonyms/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 572 tr; 19 cm..
(English language; ) |Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh; Synonyms and antonyms; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Loan; ]
DDC: 423.1 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613835. ĐOÀN, PHÙNG THÚY LIÊN
    Homonymes, từ đồng âm, synonymes, từ đồng nghĩa et antonymes, và từ phản nghĩa: avec exercices, kèm bài tập/ Đoàn Phùng Thúy Liên.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Nxb Giáo Dục, 2000.- 167 tr.; 21 cm..
    ISBN: 9000đ
|Tiếng Anh; bài tập; từ đồng nghĩa; từ đồng âm; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.