Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 399.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964388. LÊ MINH CẨN
    Sử dụng văn phạm tiếng Pháp hiện đạiTrung cấp - nâng cao = Utilisation de la grammaire Française moderne/ Lê Minh Cẩn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 287tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049476426
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về tiếng Pháp và cách sử dụng danh từ, từ hạn định, đại từ, tính từ, trạng từ, số, danh động từ, thì, giới từ, mệnh đề quan hệ, phủ định, liên từ và các cấu trúc liên kết khác...
(Ngữ pháp; Sử dụng; Tiếng pháp; )
DDC: 448.2 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756333. TRẦN VĂN HẢI
    Văn phạm tiếng Anh căn bản tóm lược: Luyện thi: Chứng chỉ quốc gia A và B, tốt nghiệp phổ thông cơ sở, tốt nghiệp phổ thông trung học/ Trần Văn Hải.- In lần thứ năm.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Thành Phố Hồ Chí Minh, 2005.- 87tr.; 21cm.
    ISBN: ISBN
    Tóm tắt: Sách trình bày các văn phạm tiếng Anh một cách căn bản, có hệ thống, ngắn gọn. Sau mỗi bài học có câu hỏi để học viên ôn tập, nâng cao kiến thức.
|Ngôn ngữ; Tiếng anh; Văn phạm; |
DDC: 425 /Price: 8500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368859. NGUYỄN VĂN HUYỀN
    Thơ văn Phạm Văn Nghị/ Nguyễn Văn Huyền.- H.: Khoa học xã hội, 1979.- 231tr : ảnh tư liệu; 24cm.
    Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp của Phạm Văn Nghị, một sĩ phu yêu nước, một nhà thơ chí khí, một nhà giáo có ảnh hưởng lớn đến đào tạo nhân tài cho đất nước thế kỷ 19; Các tác phẩm thơ và văn xuôi của ông; Một số thơ văn đương thời viết về Phạm Văn Nghị
{Hà nam ninh; Việt nam; Văn học cận đại; danh nhân; thơ chữ hán; thơ chữ nôm; văn xuôi; } |Hà nam ninh; Việt nam; Văn học cận đại; danh nhân; thơ chữ hán; thơ chữ nôm; văn xuôi; | [Vai trò: Phạm Văn Nghị; ]
DDC: 895.9221 /Price: 2,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479106. Văn phẩm Quỳnh Dao/ Anh Chi sưu tầm tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Thanh niên, 1999.- 181tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và các tác phẩm của nhà thơ
{Quỳnh dao(1918-1947); nhà thơ; văn phẩm; } |Quỳnh dao(1918-1947); nhà thơ; văn phẩm; |
DDC: 800 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177003. TRẦN TRỌNG KIM
    Việt Nam văn phạm/ Trần Trọng Kim.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Thanh niên, 2007.- 275tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554915. Văn phạm tiếng Anh thông dụng/ Ngọc Thành Lâm, Đinh Lan Hương biên dịch.- H.: Thanh niên, 2005.- 270tr; 19cm.
    Tóm tắt: Không những đây là cuốn văn phạm được sưu tập, biên dịch tổng hợp những cấu trúc văn phạm tinh hoa nhất của thời đại mà cuốn văn phạm còn giúp cho bạn đọc những cấu trúc và mẫu văn phạm dễ hiểu, dễ học qua các ví dụ minh hoạ
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Văn phạm tiếng Anh; Ngữ pháp; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Văn phạm tiếng Anh; Ngữ pháp; | [Vai trò: Ngọc Thành Lâm; Đinh Lan Hương; ]
/Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287214. LINH GIANG
    Những điều chủ yếu trong văn phạm tiếng Pháp/ Linh Giang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 315tr; 21cm.
    Tóm tắt: giới thiệu 9 từ loại chủ yếu. Các chức năng ngữ pháp phân tích từ loại.
{ngữ pháp; tiếng pháp; } |ngữ pháp; tiếng pháp; |
/Price: 16000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342001. KHÚC HỮU CHẤP
    Văn phạm Anh văn/ Khúc Hữu Chấp.- Cửu Long: Nxb Cửu Long, 1992.- 250tr; 20cm.
{ngữ pháp; tiếng Anh; } |ngữ pháp; tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612698. HOÀNG LONG
    Văn phạm tiếng hoa/ Hoàng Long,Văn Quang.- H.: Thanh niên, 2008.- 192tr.; 24cm..
|tiếng hoa; tiếng trung quốc; văn phạm; |
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712916. TRẦN, VIỆT THANH
    500 mẫu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. T.1/ Trần Việt Thanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 478 tr.; 21 cm.
(Japanese language; ) |Văn phạm tiếng Nhật; Grammar; |
DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713003. TRẦN, VIỆT THANH
    500 mẫu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. T.2/ Trần Việt Thanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 452 tr.; 21 cm.
(Japanese language; ) |Văn phạm tiếng Nhật; Grammar; |
DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712868. TRẦN, VIỆT THANH
    500 mẫu văn phạm tiếng Nhật trung cấp. T.3/ Trần Việt Thanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 435 tr.; 21 cm.
(Japanese language; ) |Văn phạm Nhật ngữ; Grammar; |
DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712351. TRẦN, VIỆT THANH
    Văn phạm Nhật Ngữ: Trung cấp. T.2/ Trần Việt Thanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 368 tr.: Minh hoạ; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách giải thích và định nghĩa thuật ngữ một cách rõ ràng và dễ ứng dụng. Phần mẫu câu được xem như là phần cơ bản để bạn có thể nắm hiểu được cách kết hợp với những loại từ đứng trước hoặc đứng sau thuật ngữ đó. Ngoài ra, sách còn có những ví dụ minh họa dễ hiểu và so sánh những câu chính xác với những câu không hoàn chỉnh, những câu không nên sử dụng trong tình huống nào đó
(Japanese language; ) |Văn phạm tiếng Nhật; Grammar; |
DDC: 495.682 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483468. BÙI ĐỨC TỊNH
    Văn phạm Việt Nam/ Bùi Đức Tịnh.- Tái bản lần 2.- H.: Văn hóa, 1996.- 435tr.; 20cm..
    Tóm tắt: Khái luận về ngôn ngữ học, văn phạm học, văn phạm tiếng Việt về từ loại, văn pháp, câu, mệnh đề
{Ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Đức Tịnh; ]
DDC: 495.9225 /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479795. Sổ tay văn phạm Anh ngữ/ Ngọc Quang dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 255tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Ngữ động từ, ngữ danh từ, chỉ định từ và tính từ, trạng ngữ, đại từ, trật tự từ và thể, mệnh đề, bảng tra cứu
{Văn phạm; tiếng Anh; } |Văn phạm; tiếng Anh; | [Vai trò: Ngọc Quang; Ngọc Quang; ]
DDC: 425 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479638. NINH HÙNG
    Tự học văn phạm Anh văn căn bản/ Ninh Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 400tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Sách có đầy đủ bài tập, đáp án các bài luyện dịch của các tác giả nổi tiếng về ngôn ngữ; giúp người đọc nắm được những vấn đề căn bản trong văn phạm Anh ngữ
{Tiếng Anh; văn phạm; } |Tiếng Anh; văn phạm; | [Vai trò: Ninh Hùng; ]
DDC: 425 /Price: 13.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496949. NGUYỄN VŨ VĂN
    Văn phạm anh ngữ nâng cao/ Nguyễn Vũ Văn.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1992.- 554tr.; 19cm..
(Ngôn ngữ; Văn phạm; ) [Anh; ] {Tiếng anh; } |Tiếng anh; |
DDC: 425 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446531. Giáo trình tiếng Nhật sơ cấp: Giải thích văn phạm bằng tiếng Việt. T.1.- H.: Thời đại, 2014.- 74tr; 27cm.
    ISBN: 9786049369209
    Tóm tắt: Giới thiệu cách phát âm cơ bản tiếng Nhật và những câu thường dùng trong lớp học. Bài khóa gồm các mẫu câu, ví dụ, hội thoại, bài luyện tập, tóm tắc ngữ pháp về động từ, trợ từ, liên từ,...
(Ngữ pháp; Tiếng Nhật; )
DDC: 495.6 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446553. Giáo trình tiếng Nhật sơ cấp: Giải thích văn phạm bằng tiếng Việt. T.2.- H.: Thời đại, 2014.- 82tr; 27cm.
    ISBN: 97860493692126
    Tóm tắt: Giới thiệu 25 bài khóa ngữ pháp tiếng Nhật gồm: mẫu câu, ví dụ, hội thoại, bài luyện tập, tóm tắc ngữ pháp về tu động từ và tha động từ, trợ từ, liên từ,...
(Ngữ pháp; Tiếng Nhật; )
DDC: 495.6 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669018. LÊ TUỆ MINH
    Văn phạm tiếng Anh thực hành/ Lê Tuệ Minh biên soạn.- H.: Nxb. Dân trí, 2011.- 371tr.; 21cm.
    Tóm tắt: 54 bài học và bảng tóm tắt các động từ bất quy tắc.
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Động từ bất quy tắc; |
DDC: 425 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.