Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559577. Những văn bản pháp luật kinh tế: Tập hợp để thực hiện chương trình khung giáo dục đại học học phần kinh tế cho cử nhân kinh tế theo quyết định số 23/2004/QĐ-BGDDT ngày 29/9/2004 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Lao động xã hội, 2007.- 487tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu những văn bản pháp luật kinh tế của Việt Nam
{Khoa học xã hội; Luật kinh tế; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Luật kinh tế; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; |
DDC: 343.597 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555770. Những văn bản pháp luật mới nhất về Luật Kinh tế: Tập hợp để thực hiện chương trình theo giáo dục đại học phần Luật Kinh tế cho cử nhân kinh tế theo Quyết định số 23/2004/QĐ-BGD&DDT ngày 29/7/2004 của Bộ GD và ĐT/ Trần Huỳnh Thanh Nghị, Nguyễn Ngọc Duy Mỹ, Huỳnh Quốc Thi biên soạn.- H.: Nxb.Thống kê, 2006.- 478tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp luật mới nhất về Luật Kinh tế dành cho các doanh nghiệp
{Luật doanh nghiệp; Luật kinh tế; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; } |Luật doanh nghiệp; Luật kinh tế; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; | [Vai trò: Huỳnh Quốc Phi; Nguyễn Ngọc Duy Mỹ; Trần Huỳnh Thanh Nghị; ]
DDC: 343.597 /Price: 56500 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690382. LUCIE VAN DER ZEE
    Receptor activated Ca 2+ signallimg processes in DDT1 MF - 2 smooth muscle cells/ Lucie Van Der Zee.- 1st.- Netherlands, 1994; 110p..
(cytology; ) |Tế bào học; |
DDC: 574.875 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681242. OMS
    Critères d'hygiène de l'environment; N.9: DDT et derivés/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1982; 209p..
    Mỗi số có một tựa đề riêng
    ISBN: 9242540692
(environmental exposure; environmental sciences; guidelines; ) |Bảo vệ môi trường; Thuốc DDT; |
DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085330. DDT in indoor residual spraying: Human health aspects.- Geneva: WHO, 2011.- x, 295 p.: ill.; 24 cm.- (Environmental health criteria)
    Bibliogr.: p. 232-270
    ISBN: 9789241572415
(Sức khoẻ; Thuốc trừ sâu; Đánh giá; Độc tố; )
DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283764. NGUYỄN CAM
    Phương pháp giải toán lượng giác: Ôn luyện thi tú tài và đại học. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Phụ lục đề thi TSĐH 2002 của bộ GDDT/ Nguyễn Cam b.s.- Tái bản lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 432tr; 21m.
{Sách luyện thi; Sách đọc thêm; Toán học; } |Sách luyện thi; Sách đọc thêm; Toán học; |
/Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322333. Evaluation of certain food addtives and contaminants: Fifty-fifth report of the joimt FAO.- Geneva: WHO, 2001.- 107tr; 25cm.- (WHO technical report series ; 901)
    thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Thảo luận của các chuyên gia WHO và FAO tại cuộc họp vào T6/2000 ở Geneva về các vấn đề liên quan đến chất phụ gia thực phẩm; Trình bày các nguyên tắc đánh giá , định mức độ an toàn của chất phụ gia và hương liệu thực phẩm; Đánh giá độ độc hại của chất phụ gia và hương liệu thực phẩm; Phâm tích các chất phụ gia và hương liệu thực phẩm
{Chất phụ gia; Chất độc; Hương liệu; Phân tích; Thực phẩm; Đánh giá; } |Chất phụ gia; Chất độc; Hương liệu; Phân tích; Thực phẩm; Đánh giá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349542. Evalution of certain veterinary drug residues in food: Thirty-sixth report of the joint FAO/WHO expert committee on food addtives: WHO, 1990.- 68tr; 19cm.- (WHO. Technical report series 799)
    Thư mục. - phụ lục
    Tóm tắt: ựớc lượng các chất bã còn lại trong thực phẩm có thể gây nguy hại cho sức khoẻ con người do dùng thuốc thú y. Nêu các số liệu về độc tố trong các dạng thực phẩm khác nhau khi sử dụng những liều thuốc như: thuốc trừ giun sán, kháng sinh, kháng khuẩn v.v.... Đưa ra giới hạn an toàn thuốc cho từng đơn vị thực phẩm. Cách phòng ngừa các phản ứng hoá học cho con người có thể xảy ra
{Bã dược phẩm; Chất phụ gia; Sức khoẻ; Thực phẩm; } |Bã dược phẩm; Chất phụ gia; Sức khoẻ; Thực phẩm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352150. DDT and its Derivatives - Environmental Aspects.- Geneva: WHO, 1989.- 98tr; 20cm.- (Environmental Health Criteria 83)
    Thư mục
    Tóm tắt: Tính chất hoá lý của DDT và các hợp chất liên quan đến nó. Trao đổi chất chuyển hoá, tích luỹ đối với cư thể sinh vật. Độc tố của DDT đối với các cơ quan sinh vật. Những vấn đề về sinh thái môi trường khi dùng DDT
{DDT; Môi trường; Vệ sinh; } |DDT; Môi trường; Vệ sinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406329. Kỹ thuật phun thuốc DDT trừ muỗi.- H.: Y học, 1962.- 34tr : hình vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Viện Sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
    Tóm tắt: Giới thiệu về thuốc DDt và tính chất của nó; Tác dụng và tác hại của DDT nói chung. Kỹ thuật sử dụng DDT và các loại thuốc DDT. Tổ chức và nhiệm vụ của đội phun thuốc
{Bơm phun thuốc; Côn trùng; Sử dụng; Thuốc DDT; } |Bơm phun thuốc; Côn trùng; Sử dụng; Thuốc DDT; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1412796. Dùng thuốc DDT và 666 để phòng trị sâu hại trong nông nghiệp.- H.: Bộ Nông nghiệp. Học viện nông lâm, 1959.- 59tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Một số điều cần biết trong việc dùng thuốc DDT,666 và dùng bơm phun thuốc để trừ một số loại sâu chính hại lúa, hoa màu
{Bảo vệ thực vật; Phòng trừ sâu bệnh; Thuốc trừ sâu; } |Bảo vệ thực vật; Phòng trừ sâu bệnh; Thuốc trừ sâu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1413078. Dùng thuốc DDT và 666 đối với cây trồng.- H.: Bộ nông lâm. Vụ trồng trọt, 1959.- 8tr; 14cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm, cách dùng và giữ gìn thuốc hoá học DDT và 666 để phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng
{Bảo vệ thực vật; Cây trồng; Phòng trừ sâu bệnh; Thuốc hoá học; } |Bảo vệ thực vật; Cây trồng; Phòng trừ sâu bệnh; Thuốc hoá học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.