Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 43.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505892. SOROKINE, W.
    70 pan tivi màu/ W. Sorokine; Phạm Nguyễn dịch.- Long An: Nxb. Long An, 1990.- 124tr: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 70 dạng hỏng hóc của máy thu hình màu. Đặc điểm, phương pháp sửa chữa các pan,kinh nghiêm sửa chữa máy thu hình màu
{Sửa chữa máy thu hình màu; } |Sửa chữa máy thu hình màu; | [Vai trò: Phạm Nguyễn; Sorokine, W; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480402. VŨ TRỌNG ĐĂNG
    Nguyên lý tivi màu và đầu video/ Vũ Trọng Đăng.- H.: Văn hóa thông tin, 1994.- 208tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Các nguyên lý và ứng dụng đối với tivi và đầu vidéo
{Nguyên lý; tivi; vidéo; } |Nguyên lý; tivi; vidéo; | [Vai trò: Vũ Trọng Đăng; ]
/Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345972. NGUYỄN ĐỨC ANH
    Sửa chữa các pan tivi màu/ Nguyễn Đức Anh.- H.: Trung tâm thông tin Hội Vô tuyến điện tử Việt Nam, 1991.- 98tr : hình vẽ; 19cm.
    Tên sách ngoài bìa: Các pan tivi màu
    Tóm tắt: Giới thiệu các pan về tivi màu, chuyển đa hệ nối AV. Chuyển đa hệ dùng RF, chuyển hệ dùng PAL chuyển hệ NTSC 4,43 MH2 3,38 MH2, chuyển hệ tivi màu. Các lệnh của tivi sau chuyển hệ, những lưu ý sau chuyển hệ
{Sửa chữa; Vô tuyến truyền hình; kĩ thuật điện tử; } |Sửa chữa; Vô tuyến truyền hình; kĩ thuật điện tử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727188. PHAN, TẤN UẨN
    Tivi màu: Phân tích 100 Pan/ Phan Tấn Uẩn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 229 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách đưa ra 1 số khái niệm, nguyên lý về ba hệ màu NTSC, PAL và SECAM (cách mã hóa tín hiệu Đài truyền hình và cách giải mã trong máy thu hình). Những hư hỏng thường thấy trong ti vi và cách khắc phục nó.
(Colour televisions; ) |Sữa chữa Ti vi; Ti vi màu; Maintenence and repair; |
DDC: 621.388337 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608411. PHẠM ĐÌNH BẢO
    Phân tích mạch điện Tivi màu LG: Các model CD 16A17/ Phạm Đình Bảo.- TP HCM: Thanh niên, 2001.- 60 tr.: Hình vẽ; 27 cm..
    Ngoài bìa ghi: Tivi màu LG
(Kỹ thuật; ) |Mạch điện; Phân tích; |
DDC: 621.388 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703903. NGUYỄN ĐỨC ÁNH
    Kỹ thuật sữa chữa tivi màu/ Nguyễn Đức ánh.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 2000; 422tr..
(colour televisions - maintenence and repair; ) |Sữa chữa Tivi; |
DDC: 621.388337 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467872. ĐỖ THANH HẢI
    Căn bản sửa chữa tivi màu/ Đỗ Thanh Hải.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 2002.- ...tập; 27cm..
    Tóm tắt: Trình bày nguyên lý vận hành của tivi một hệ(mono system),vận hành của mạch tạo hiệu ứng âm thanh xoay vòng lan toả,nguyên lý của hệ âm thanh NICAM ,vận hành của mạch SWTV/AV đa kênh ,vận hành và phân bố của tín hiệu màu Pas,secam,NTSC ở các máy đa hệ ,phân tích các bas thực tế và hướng dẫn sửa chữa
{kỹ thuật điện tử; sữa chữa; truyền hình; } |kỹ thuật điện tử; sữa chữa; truyền hình; |
/Price: 75.0000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1468254. ĐỖ THANH HẢI
    Căn bản sửa chữa tivi màu. T.1/ Đỗ Thanh Hải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 375tr.: minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày nguyên lý vận hành của tivi một hệ(mono system),vận hành của mạch tạo hiệu ứng âm thanh xoay vòng lan toả,nguyên lý của hệ âm thanh NICAM ,vận hành của mạch SWTV/AV đa kênh ,vận hành và phân bố của tín hiệu màu Pas,secam,NTSC ở các máy đa hệ ,phân tích các bas thực tế và hướng dẫn sửa chữa
{kỹ thuật điện tử; sửa chữa; truyền hình; } |kỹ thuật điện tử; sửa chữa; truyền hình; |
/Price: 75.0000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497727. HUỲNH NGỌC THÀNH
    Sổ tay tra cứu IC: Chuyên dùng trong đầu Video-Tivi màu/ Huỳnh Ngọc Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- ...tập: sơ đồ; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm IC Video và IC Tivi màu
{Sổ tay; tivi màu; tra cứu IC; đầu Video; } |Sổ tay; tivi màu; tra cứu IC; đầu Video; | [Vai trò: Huỳnh Ngọc Thành; ]
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489842. HUỲNH NGỌC THÀNH
    Sổ tay tra cứu IC: Chuyên dùng trong đầu Video-Tivi màu. T.3/ Huỳnh Ngọc Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 119 tr: sơ đồ; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm IC Video và IC Tivi màu
{Sổ tay; tivi màu; tra cứu IC; đầu Video; } |Sổ tay; tivi màu; tra cứu IC; đầu Video; | [Vai trò: Huỳnh Ngọc Thành; ]
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495907. HUỲNH NGỌC THÀNH
    Sổ tay tra cứu IC: Chuyên dùng trong đầu Video-Tivi màu. T.4/ Huỳnh Ngọc Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 119 tr: sơ đồ; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm IC Video và IC Tivi màu
{Sổ tay; tivi màu; tra cứu IC; đầu Video; } |Sổ tay; tivi màu; tra cứu IC; đầu Video; | [Vai trò: Huỳnh Ngọc Thành; ]
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482966. NGUYỄN ĐỨC ÁNH
    Sửa tivi màu: Con người và kỹ thuật/ Nguyễn Đức Ánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995.- 302tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Các pan về màu tivi, chuyển hệ màu nối AUDIO - VIDEO, nguyên lý các loại tivi màu
{Sửa; tivi màu; } |Sửa; tivi màu; | [Vai trò: Nguyễn Đức Ánh; ]
/Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481347. NGUYỄN TÍCH TÙNG
    Sử dụng tivi màu Daewoo/ Nguyễn Tích Tùng.- H.: Văn hóa thông tin, 1994.- 45tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chung, hướng dẫn sử dụng, sửa chữa tivi màu
{Sử dụng; tivi Daewoo; } |Sử dụng; tivi Daewoo; | [Vai trò: Nguyễn Tích Tùng; ]
/Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495330. NGUYỄN ĐỨC ÁNH
    Vi mạch (IC) tivi màu. T.2: Vi mạch (IC) tivi màu/ Nguyễn Đức ánh.- H.: Giáo dục, 1994.- 146 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Một số IC thông dụng của tivi màu
{Linh kiện; Vô tuyến; màu; truyền hình; điện tử; } |Linh kiện; Vô tuyến; màu; truyền hình; điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Đức ánh; ]
/Price: T1-2:8000đT3-4:7000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495431. NGUYỄN ĐỨC ÁNH
    Vi mạch (IC) tivi màu. T.4: Vi mạch (IC) tivi màu/ Nguyễn Đức ánh.- H.: Giáo dục, 1994.- 153 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Một số IC thông dụng của tivi màu
{Linh kiện; Vô tuyến; màu; truyền hình; điện tử; } |Linh kiện; Vô tuyến; màu; truyền hình; điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Đức ánh; ]
/Price: T1-2:8000đT3-4:7000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529196. NGUYỄN ĐỨC THỦY
    Tivi màu thông dụng: Tập 4/ Nguyễn Đức Thủy.- H.: Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật, 1993.- 154tr; 19cm.- (Sửa chữa tivi màu vi đê o)
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn sửa chữa tivi màu với những bảng, mạch điện
{Tivi màu; Điện tử; } |Tivi màu; Điện tử; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533958. Tivi màu thông dụng: sửa chữa tivi màu video: T.4/ biên soạn: Nguyễn Đức Thủy.- H.: Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật, 1993.- 153tr; 19cm.
{tivi màu; điện tử; } |tivi màu; điện tử; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492575. Sử dụng, sửa chữa tivi mầu Sharp model 14N21-DJ đầu video cassette Sharp model VC- 790 ET/VC- 780E và national NV- P2UAM/ Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Công Hoạt b.s.- H.: Thông tin, 1992.- 118tr.; 19cm..- (Tủ sách kiến thức phổ thông)
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách bảo quản, sử dụng máy thu hình màu sharp model 14N21- DJ và sử dụng đầu video Sharp VC790ET/780E và national NV- P2UAM. Ngoài ra, còn trình bày cách lắp ghép máy thu hình mầu vào video
{Kỹ thuật; sửa chữa; ti vi; } |Kỹ thuật; sửa chữa; ti vi; | [Vai trò: Nguyễn Bích Hằng; Nguyễn Công Hoạt; ]
/Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481346. HOÀNG NGỌC THĂNG
    Sử dụng, sửa chữa đầu Video cassette National NV - P2uam, Sharp VC - 6V3NR và tivi màu Sanyo CMX 3050/3050G/3050GS/ Hoàng Ngọc Thăng, Nguyễn Bích Hằng, Đỗ Văn Hảo.- H.: Thông tin, 1992.- 73tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa
{Sử dụng; Video; sửa chữa; } |Sử dụng; Video; sửa chữa; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Thăng; Nguyễn Bích Hằng; Đỗ Văn Hảo; ]
/Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495329. NGUYỄN ĐỨC ÁNH
    Vi mạch (IC) video, tivi màu. T.1/ Nguyễn Đức Ánh.- H.: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1992.- 153 tr.; 19cm.
    TSNB: IC tivi màu
    Tóm tắt: Một số IC thông dụng của tivi màu
{Linh kiện; Vô tuyến; màu; truyền hình; điện tử; } |Linh kiện; Vô tuyến; màu; truyền hình; điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Đức Ánh; ]
/Price: T1-2:8000đT3-4:7000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.