Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 150.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562489. TCXD 237:1999
    Cửa kim loại - cửa đi, cửa sổ yêu cầu kỹ thuật chung.- H.: Xây dựng, 2000.- 13tr; 31cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam về yêu cầu kỵ thuật của các loại cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ
{Tiêu chuẩn xây dựng; Việt Nam; cửa; xây dựng; } |Tiêu chuẩn xây dựng; Việt Nam; cửa; xây dựng; |
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369123. Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở: Yêu cầu kỹ thuật.- Khuyến khích áp dụng.- H., 1980.- 20tr; 21cm.
    Nhóm 1. Việt Nam
    Tóm tắt: TCVN2547-78: Ap dụng cho bảng điện sáng đặt trong các nhà ở dùng để phân phối, tính điện năng bảo vệ quá tải, dòng điện ngắn mạch trong điện 3 pha xoay chiều điện áp 380v; TCVN 2546-78: Ap dụng cho bảng điện chiếu sáng nhóm đặt cố định trong công nghiệp, nhà công cộng... mạng 3 pha xoay chiều điện áp 300v, tần số 50 và 60 Hz
{Tiều chuẩn Việt Nam; điện dân dụng; } |Tiều chuẩn Việt Nam; điện dân dụng; |
/Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367840. Tinh dầu hồi. Yêu cầu kỹ thuật.- Có hiệu lực từ 1-4-1977.- H., 1977.- 2tr : bảng; 19cm.
    Nhóm M. Việt Nam
{Tinh dầu hồi; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; } |Tinh dầu hồi; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; |
/Price: 5xu /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665720. TCN 68-229:2005 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại): Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2005.- 149 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 229: 2005 "Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - yêu cầu kỹ thuật" được xây dựng dựa trên cơ sở chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn ETSI EN 300 113-2 V.1.1.1 (3 - 2001) của viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu, được trình bày dưới dạng song ngữ.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; Antenna; |
DDC: 621.3824 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724607. TCN 68-230:2005: Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự : Yêu cầu kỹ thuật: Land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech: technical requirements/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2005.- 130 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 230: 2005 "Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật" được xây dựng dựa trên cơ sở chấp thuận nguyên vẹn tiêu chuẩn ETSI EN 300 086-1 V.1.2.1 (2001 - 03) có tham khảo thêm các tài liệu EN 300 793, ETR 273, ETR 028 của viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu, được trình bày dưới dạng song ngữ.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; |
DDC: 621.3821 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665432. TCN 68-231:2005 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại): Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2005.- 159 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 231: 2005 "Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - yêu cầu kỹ thuật" được xây dựng dựa trên cơ sở chấp thuận nguyên vẹn tiêu chuẩn EN 300 390-1 V.1.2.1 (2000 - 09) và EN 300 390-2 V.1.1.1 (2000 - 09), có tham khảo thêm các tài liệu ETS 300-390 (1996 - 02), ETR 027, ETR 028 của viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu, được trình bày dưới dạng song ngữ.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; Antenna; |
DDC: 621.3824 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665721. TCN 68-232:2005 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự: Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2005.- 153 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 232: 2005 "Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - yêu cầu kỹ thuật" được xây dựng dựa trên cơ sở chấp thuận nguyên vẹn tiêu chuẩn EN 300 296-1 V.1.1.1 (2001 - 03) có tham khảo thêm các tài liệu ETS 300-296, EN300 296-2, ETR 027, ETR 028 của viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu, được trình bày dưới dạng song ngữ.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Ăngten; Antennas; |
DDC: 621.3824 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724630. TCN 68-233:2005 Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000 1x: Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2005.- 122 tr.; 30 cm.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; |
DDC: 621.382 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665534. TCN 68-221:2004 Máy di động GMS (pha 2 và 2+): Yêu cầu kỹ thuật: GSM mobile station (phase 2 and 2+) : Technical requirements/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2004.- 200 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 221: 2004 "máy di động GSM (pha 2 và 2+)" được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 511 V7.0.1 (12 - 2000) và ETSI EN 300 607-1 V8.1.1 (10 - 2000) của viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu, được trình bày dưới dạng song ngữ.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; |
DDC: 621.38456 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724948. TCN 68-222:2004 Máy di động CDMA: Yêu cầu kỹ thuật: CDMA mobile station: Technical requirements/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2004.- 257 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 222: 2004 "máy di động CDMA - yêu cầu kỹ thuật" được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chuẩn TIA/EIA/IS-98-C của hiệp hội công nghiệp viễn thông Mỹ (EIA), được trình bày dưới dạng song ngữ.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; |
DDC: 621.38456 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665526. TCN 68-223:2004 Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS: Yêu cầu kỹ thuật: PHS terminal equipment: Technical requirements/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2004.- 130 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: TCN 68-223:2004 Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS - yêu cầu kỹ thuật được biên soạn dựa trên tài liệu của hiệp hội công nghiệp và thương mại vô tuyến Nhật Bản ARIB RCR STD-28 và các tiêu chuẩn tương đương của các nước trong khu vực.
(Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; |
DDC: 621.3821 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659009. Vật liệu lọc dạng hạt trong trong hệ thống xử lý nước sạch yêu cầu kỹ thuật (TCXDVN 310: 2004).- Hà Nội: Xây Dựng, 2004.- 25 tr.; 31 cm.
(Hydraulic engineering; ) |Thủy công; Tiêu chuẩn xây dựng; Standards; |
DDC: 628.10218 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723555. Tiêu chuẩn ngành: Tôm biển - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Bộ Thủy sản, 1996.- v.; 30 cm.
(Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Tiêu chuẩn thủy sản; |
DDC: 639.0218 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667504. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 35tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24: 2010/BGTVT
    Tóm tắt: Giới thiệu các quy định chung, quy định kỹ thuật, quy định về quản lý về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy . Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và phương thức tổ chức thực hiện các quy chuẩn trên
|Máy thủy lực; Quy chuẩn kỹ thuật; Tàu thủy; Vận tải thủy; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641784. TCVN7406-2004=047406
    Bánh ngọt không kem - yêu cầu kỹ thuật.- Xuất bản lần 1.- H.: Trung tâm Tiêu chuẩn chất lượng, 2004.- 10tr; cm.
    Tóm tắt: Yêu cầu kỹ thuật cho các loại bánh ngọt không kem
|Bánh ngọt; Công nghiệp; Công nghệ thực phẩm; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; |
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641920. TCVN7400 - 2004=04 7400
    Bơ - yêu cầu kỹ thuật.- H.: Trung tâm tiêu chuẩn chất lượng, 2004.- 11tr; cm.
    Tóm tắt: áp dụng cho sản phẩm bơ
|Công nghệ thực phẩm; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn nhà nước; ; |
/Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641891. TCVN7396-2004=04 7396
    Bột canh gia vị - yêu cầu kỹ thuật.- H.: Trung tâm tiêu chuẩn quốc gia, 2004.- 10tr; cm.
    Tóm tắt: áp dụng cho bột canh gia vị, bao gồm cả bột canh iot
|Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn nhà nước; bột canh; công nghiệp thực phẩm; gia vị; |
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641603. TCVN1776-2004=041776
    Hạt giống lúa - Yêu cầu kỹ thuật.- Soát xét lần 3.- H.: Trung tâm Tiêu chuẩn chất lượng, 2004.- 7tr; cm.
    Tóm tắt: Qui định cho hạt giống lúa thường, thuộc loài Oryzasativa L: Các điều kiện cơ bản đối với các lô ruộng giống và hạt giống lúa thường
|Hạt giống; Hạt giống lúa; Kỹ thuật; Kỹ thuật nông nghiệp; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; |
/Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641717. TCVN7402-2004=047402
    Kem thực phẩm - yêu cầu kỹ thuật.- Xuất bản lần 1.- H.: Trung tâm Tiêu chuẩn chất lượng, 2004.- 14tr; cm.
    Tóm tắt: Yêu cầu kỹ thuật cho tất cả các loại kem thực phẩm
|Công nghệ thực phẩm; Kem; Sữa; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; |
/Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641870. TCVN 7380 - 2004=04 7380
    Lò đốt chất thải rắn y tế - yêu cầu kỹ thuật.- H.: Trung tâm tiêu chuẩn chất lượng, 2004.- 9tr; cm.
    Tóm tắt: áp dụng cho các lò đốt dùng để thiêu huỷ chất thải rắn y tế thuộc loại chất thải lâm sàng bao gồm các nhóm: nhóm A, B, C, D. Dược phẩm quá hạn, dược phẩm bị nhiễm khuẩn...
|Chất thải y tế; Lò đốt; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn nhà nước; lò thiêu huỷ; |
/Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.