Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2991.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học978269. Giải bài tập toán 5: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo & Đào tạo. T.1/ Nguyễn Đức Chí.- Tái bản, chỉnh sửa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 125tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045867761
(Giải bài tập; Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Chí; ]
DDC: 372.7 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963391. Giải bài tập tự luận và trắc nghiệm đại số - giải tích 12: Luyện thi THPT/ Nguyễn Văn Vĩnh, Tăng Minh Dũng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 242tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046283263
(Giải bài tập; Giải tích; Lớp 12; Đại số; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Vĩnh; Tăng Minh Dũng; ]
DDC: 512.00712 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971231. Giải bài tập vật lý 8: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Trần Tiến Tự.- Tải bản - Chỉnh sửa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045866542
(Giải bài tập; Lớp 8; Vật lí; ) [Vai trò: Trần Tiến Tự; ]
DDC: 530.0712 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988817. Giải bài tập hình học 10: Phiên bản mới nhất/ Đỗ Quang Thanh, Nguyễn Tấn Siêng.- In lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 85tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045817155
(Giải bài tập; Hình học; Lớp 10; ) [Vai trò: Nguyễn Tấn Siêng; Đỗ Quang Thanh; ]
DDC: 516.0076 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002241. Giải bài tập toán 2: Dựa theo mô hình trường học mới tại Việt Nam. T.1A/ Phạm Văn Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 93tr.: minh hoạ; 30cm.
    ISBN: 9786045853825
(Giải bài tập; Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.7 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002689. Giải bài tập toán 2: Dựa theo mô hình trường học mới tại Việt Nam. T.1B/ Phạm Văn Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 92tr.: minh hoạ; 30cm.
    ISBN: 9786045853832
(Giải bài tập; Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.7 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001662. Giải bài tập toán 2: Dựa theo mô hình trường học mới tại Việt Nam. T.2A/ Phạm Văn Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 85tr.: minh hoạ; 30cm.
    ISBN: 9786045853849
(Giải bài tập; Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.7 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1000379. Giải bài tập toán 3: Dựa theo mô hình trường học mới tại Việt Nam. T.2A/ Phạm Văn Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 93tr.: minh hoạ; 30cm.
    ISBN: 9786045854921
(Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.7 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001424. Giải bài tập toán 5: Phiên bản mới nhất. T.1/ Lê Mậu Thống.- In lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 92tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045817117
(Giải bài tập; Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Lê Mậu Thống; ]
DDC: 372.7 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001687. Giải bài tập toán 8: Phiên bản mới nhất. T.2/ Lê Mậu Thảo.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 149tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045823163
(Giải bài tập; Lớp 8; Toán; ) [Vai trò: Lê Mậu Thảo; ]
DDC: 510.76 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988345. Giải bài tập vật lí 10: Cơ bản : Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Trần Tiến Tự.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045845103
(Giải bài tập; Lớp 10; Vật lí; ) [Vai trò: Trần Tiến Tự; ]
DDC: 530.076 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994072. Giải bài tập vật lí 12: Nâng cao : Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Trần Tiến Tự.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786045844731
(Giải bài tập; Lớp 12; Vật lí; ) [Vai trò: Trần Tiến Tự; ]
DDC: 530.0712 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993820. Giải bài tập vật lí 7: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ GD-ĐT/ Trần Tiến Tự.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 112tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786045844717
(Lớp 7; Vật lí; ) [Vai trò: Trần Tiến Tự; ]
DDC: 530.0712 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988432. TRẦN NGỌC NHUẦN
    Hướng dẫn giải bài tập nguyên lý máy/ Trần Ngọc Nhuần (ch.b.), Đặng Xuân Phương, Nguyễn Văn Hân.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2016.- 378tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786046707561
    Tóm tắt: Hướng dẫn giải bài tập về cấu trúc và xếp loại cơ cấu, phân tích động học cơ cấu phẳng loại 2, phân tích lực học cơ cấu phẳng loại 2, lực ma sát, cơ cấu cam phẳng, tổng hợp động học cơ cấu toàn khớp loại thấp... trong nguyên lý máy
(Giải bài tập; Máy cơ khí; ) {Nguyên lí máy; } |Nguyên lí máy; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hân; Đặng Xuân Phương; ]
DDC: 621.8076 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988321. Phương pháp giải bài tập vật lí 6/ Hoàng Tú, Võ Minh Quang, Huỳnh Thị Mỹ Nữ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045846544
(Bài tập; Lớp 6; Phương pháp giải; Vật lí; ) [Vai trò: Hoàng Tú; Huỳnh Thị Mỹ Nữ; Võ Minh Quang; ]
DDC: 530.076 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007340. Giải bài tập hoá học 8/ Ngô Ngọc An, Ngô Thị Diệu Minh, Ngô Nhã Trang.- Tái bản lần thứ 8.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 123tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045821572
(Giải bài tập; Hoá học; Lớp 8; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ]
DDC: 546.076 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045144. Phương pháp giải các dạng bài tập trọng tâm vật lí 10: Kiến thức trọng tâm và phương pháp giải. Nâng cao kĩ năng giải bài tập. Bồi dưỡng học sinh khá - giỏi. T.2/ Trần Trọng Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 288tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049392733
(Bài tập; Lớp 10; Phương pháp giải; Vật lí; ) [Vai trò: Trần Trọng Hưng; ]
DDC: 530.076 /Price: 48500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1102046. Giải bài tập toán 9. T.1/ Vũ Minh Hồng.- H.: Dân trí, 2011.- 127tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 132112
(Giải bài tập; Lớp 9; Toán; ) [Vai trò: Vũ Minh Hồng; ]
DDC: 510.76 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171041. Hướng dẫn ôn tập và giải bài tập vật lí 9/ Nguyễn Đăng Khánh, Nguyễn Hùng Chiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 134tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bạn đồng hành)
    ISBN: ,
(Bài tập; Lớp 9; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Hùng Chiến; Nguyễn Đăng Khánh; ]
DDC: 530.076 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623130. VÕ, ĐẠI MAU
    Học tốt Hóa học 8: Tóm tắt kiến thức; Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm; Luyện giải bài tập/ Võ Đại Mau.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 159 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786043156638
    Tóm tắt: Được biên soạn nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản cho các bạn học sinh, nhất là các bạn yêu thích môn hóa học, muốn học tốt môn học này để trở thành học sinh khá giỏi. Đây là tài liệu bổ trợ cho sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh mới tiếp xúc với môn khoa học thực nghiệm này sẽ học tốt chương trình hiện hành...
(Hóa học; ) |Sách luyện thi; Sách đọc thêm; Lớp 8; |
DDC: 540.76 /Price: 48000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.