Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 670.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346791. VIỆT HƯNG
    Đàm thoại tiếng Hoa/ Việt Hưng.- Hậu Giang: Sở Giáo dục đào tạo Hậu Giang, 1991.- 140tr; 19cm.
{Tiếng Trung Quốc; } |Tiếng Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643274. 5500 câu giao tiếp tiếng Hoa thông dụng/ Tri Thức Việt ; Lý Hiển Nhi, Hạ Thiên Bình (thực hiện CD).- Hà Nội: Từ Điển Bách Khoa, 2014.- 239 tr.; 20 cm.- (Học tiếng Hoa hiệu quả mọi lúc mọi nơi)
    Tóm tắt: Cuốn sách trình bài chi tiết các mẫu câu từ đơn giản đến nâng cao giúp người học phát huy khả năng giao tiếp. Hơn nữa, sách có kèm theo CD - MP3 giúp người học dễ dàng luyện nghe và phát âm theo dạng tương ứng với từng chữ, rất rõ ràng và tiện lợi cho những ai mới bắt đầu làm quen với tiếng Hoa.
(Chinese language; Tiếng Hoa; ) |Giao tiếp tiếng Hoa; Tiếng hoa; Tự học tiếng Hoa; Textbooks for foreign speakers; Sách dành cho người nước ngoài; | [Vai trò: Hạ, Thiên Bình; Lý, Hiển Nhi; ]
DDC: 495.1 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642838. NGUYỄN, THỊ THU HẰNG
    So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa/ Nguyễn Thị Thu Hằng, Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, 2012.- 223 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045804018
(Chinese language; Tiếng hoa; ) |Tiếng Hoa; | [Vai trò: Trương, Gia Quyền; Trương, Lệ Mai; ]
DDC: 495.1 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615025. LÝ, HUỆ
    Tự học tiếng Hoa cho người mới bắt đầu/ Lý Huệ; Lâm Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2008.- 324 tr.; 19 cm..
|Ngôn Ngữ; Tiếng Trung; Trung Hoa; Tự Học; | [Vai trò: Lâm, Phương; ]
DDC: 495.1 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612698. HOÀNG LONG
    Văn phạm tiếng hoa/ Hoàng Long,Văn Quang.- H.: Thanh niên, 2008.- 192tr.; 24cm..
|tiếng hoa; tiếng trung quốc; văn phạm; |
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713531. TỐNG, NGHI TRINH
    Cẩm nang giao tiếp tiếng Hoa/ Tống Nghi Trinh, Mã Thành Tài.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 504 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Gồm các mẫu câu thường dùng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày theo các chủ đề: Điện thoại, thăm viếng, khen ngợi, chào từ biệt...
(Chinese language; ) |Hoa ngữ thực hành; Textbooks for foreign speakers; | [Vai trò: Mã, Thành Tài; ]
DDC: 495.1 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613186. TÔ, CẨM DUY
    157 mẫu thư tín bằng tiếng Hoa trong giao dịch kinh doanh/ Tô Cẩm Duy.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 2002.- 276 tr.; 19cm..
    song ngữ Hoa-Việt
|Mẫu thư tín; Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; |
DDC: 495.1 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485723. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Khang Ngọc Hoa, Lai Ân Chính; Hồng Hải dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 2 tập; 21cm..
    Tóm tắt: Gồm 40 bài biên soạn cho người nước ngoài bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Cung cấp vốn từ mới, phần ngữ pháp cơ bản và các tình huống giao tiếp hàng ngày
{Anh; Ngôn ngữ; Việt; tiếng Hoa; } |Anh; Ngôn ngữ; Việt; tiếng Hoa; | [Vai trò: Hồng Hải; Hồng Hải; Khang Ngọc Hoa; Lai Ân Bình; ]
DDC: 495.1 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493884. VÕ NHƯ NGUYỆN
    Hán văn giáo khoa thư: Tiếng Hoa và cách tự học. T.1/ Võ Như Nguyện, Nguyễn Hồng Giao.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997.- 385 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về cách cấu tạo chữ Hán, cách tập viết và tính nét...
{Hán văn; hán văn giáo khoa thư; ngôn ngữ; } |Hán văn; hán văn giáo khoa thư; ngôn ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Giao; Võ Như Nguyện; ]
DDC: 495.107 /Price: T.1:19.000đ T.2:23.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493957. VÕ NHƯ NGUYỆN
    Hán văn giáo khoa thư: Tiếng Hoa và cách tự học. T.2/ Võ Như Nguyện, Nguyễn Hồng Giao.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997.- 472 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về cách cấu tạo chữ Hán, cách tập viết và tính nét...
{Hán văn; hán văn giáo khoa thư; ngôn ngữ; } |Hán văn; hán văn giáo khoa thư; ngôn ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Giao; Võ Như Nguyện; ]
DDC: 495.107 /Price: T.1:19.000đ T.2:23.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851284. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Bài tập 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: Phần căn bản : Biên soạn theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 239 tr.: bảng; 20 cm.
    Phụ lục: tr. 226-239
    ISBN: 9786043084139
    Tóm tắt: Gồm các bài học đàm thoại tiếng Hoa với các chủ đề như: chào hỏi, hỏi thăm sức khoẻ, tự giới thiệu, gia đình...
(Bài tập; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.183 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870806. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Trần Thị Thanh Liêm (ch.b.), Trần Đức Thính, Trương Ngọc Quỳnh, Châu Vĩ Linh ; Phan Văn Các h.đ..- Tái bản.- H.: Hồng Đức, 2021.- 415tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786043286281
    Tóm tắt: Giới thiệu 40 bài học với 301 câu đàm thoại tiếng Hoa thông dụng theo chủ đề, có giải thích từ vựng, ngữ pháp và bài tập kèm theo
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại; ) [Vai trò: Châu Vĩ Linh; Phan Văn Các; Trương Ngọc Quỳnh; Trần Thị Thanh Liêm; Trần Đức Thính; ]
DDC: 495.18 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1552236. TRẦN HÂN QUÂN
    600 câu giao tiếp tiếng Hoa: Mua sắm và ăn uống/ Trần Hân Quân, Hoàng Truyền Quyên, Sài Ting Ting; Ngân Nguyễn dịch.- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2021.- 200tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Cung cấp 600 từ vựng, mẫu câu thông dụng kèm theo phiên âm và dịch nghĩa bằng tiếng Hoa về chủ đề mua sắm, ăn uống
{Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Hoàng Truyền Quyên; Ngân Nguyễn; Sài Ting Ting; ]
DDC: 495.1 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437388. Học tiếng Hoa dùng từ không sợ sai/ Trương Gia Quyền, Tô Phương Cường, Nguyễn Thị Thu Hằng, Huỳnh Thị Chiêu Uyên.- Tp. Hồ Chí Minh: NXb. Văn hóa văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 376 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786046869375
    Tóm tắt: Giới thiệu 225 cặp từ thường dùng nhất để hệ thống lại cách dùng của những từ này; sau đó mới tiến hành so sánh, đối chiếu những điểm tương đồng, khác biệt của chúng; đưa ra những ví dụ minh họa sinh động, trình bày đẹp mắt rõ ràng.
(Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; ) [Vai trò: Huỳnh Thị Chiêu Uyên; Nguyễn Thị Thu Hằng; Trương Gia Quyền; Tô Phương Cường; ]
DDC: 495.18 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học892569. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Hướng dẫn tập viết chữ Hán: Biên soạn theo bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Bản in lần thứ 6.- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 183tr.: bảng; 20cm.
    Phụ lục: tr. 176-182
    ISBN: 9786049569180
    Tóm tắt: Trình bày quy tắc viết chữ Hán theo bộ thủ, quy tắc bút thuận, cách tra từ điển, hướng dẫn cần thiết để học viết chữ Hán, giới thiệu 2 bảng tra và tra bộ, cách viết các mẫu tự theo thứ tự các nét từ dễ đến khó
(Chữ Hán; Tiếng Trung Quốc; Tập viết; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.18 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912061. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Biên dịch: Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 383tr.: bảng; 20cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh
    Phụ lục: tr. 359-371
    ISBN: 9786049564055
    Tóm tắt: Gồm các bài học đàm thoại tiếng Hoa với các chủ đề như: chào hỏi, hỏi thăm sức khoẻ, tự giới thiệu, gia đình...
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; Trương Văn Giới; ]
DDC: 495.183 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1575423. LÂM MINH QUYỀN
    1300 câu đàm thoại tiếng Hoa phổ thông. T.1/ Lâm Minh Quyền.- Hà Nội: Nhà xuất bản Dân trí, 2018.- 214 tr.; 21 cm..
    ISBN: 9786048850777
{Câu đàm thoại; Phổ thông; Tiếng Hoa; } |Câu đàm thoại; Phổ thông; Tiếng Hoa; |
DDC: 495.17 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546141. GIA VIỆT
    Đọc và viết tiếng Hoa chữ giản thể/ Gia Việt.- H.: Nxb.Dân trí, 2016.- 311tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thành tố cơ bản, hướng dẫn chi tiết cách viết và đọc tiếng Hoa thông dụng dành cho người mới bắt đầu
{Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Trung Quốc; |
DDC: 495.17 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117744. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Biên dịch: Trần Thị Thanh Liêm (ch.b.)... ; Phan Văn Các h.đ..- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 411tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Hà Nội ; Đại học Đại Nam
    Tóm tắt: Gồm 301 câu đàm thoại tiếng tiếng Hoa với các tình huống sinh hoạt thường ngày, có giải thích ngữ pháp
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại; ) [Vai trò: Phan Văn Các; Trương Ngọc Quỳnh; Trần Thị Thanh Liêm; Trần Đức Thính; ]
DDC: 495.1 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517374. Luyện nghe tiếng Hoa: Trình độ sơ cấp/ Bảo Trân biên soạn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 143 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫnhọc tiếng Trung Quốc theo các chủ đề, có giải nghĩa từ ngữ và bài tập của từng bài
{Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Kĩ năng nghe; } |Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Kĩ năng nghe; | [Vai trò: Bảo Trân; ]
DDC: 495.1 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.