Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12289.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983344. VŨ THỊ SAO CHI
    Tiếng Việt hành chính/ Vũ Thị Sao Chi.- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 531tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 461-487. - Phụ lục: tr. 488-531
    ISBN: 9786049446344
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hoạt động giao tiếp ngôn ngữ trong lĩnh vực hành chính. Quy định của nhà nước và những yêu cầu chung về sử dụng ngôn ngữ hành chính. Thể thức, chính tả, từ ngữ, câu, bố cục nội dung và mẫu hoá trong văn bản hành chính. Vấn đề chuẩn hoá tiếng Việt hành chính trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế
(Hành chính; Tiếng Việt; )
DDC: 351.597 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998871. Tiếng Việt 1. T.2/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Hoàng Cao Cương....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2016.- 172tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000316
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Trí; Trần Thị Minh Phương; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học999140. Tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga, Trần Hoàng Tuý.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2016.- 159tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000347
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Hoàng Tuý; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446598. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại I & II/ Đinh Văn Đức.- In lần thứ năm có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 551tr: bảng, sơ đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 541 - 551
    ISBN: 9786046231288
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất và đặc trưng các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Miêu tả tỉ mỉ cách dùng các hư từ, các tình thái từ tiếng Việt,...
(Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tài liệu tham khảo; Từ loại; )
DDC: 495.92281 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448023. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt cơ sở dành cho người nước ngoài. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 274 tr.: minh họa; 27 cm.
    ĐTTS ghi:Viện phát triển ngôn ngữ
    ISBN: 9786046206705
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về ngữ pháp tiếng Việt, một số đoạn hội thoại và mẫu câu tiếng Việt căn bản thường dùng trong cuộc sống
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 120000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448384. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : Pre - Intermediate. Q.1/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ tư.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 280 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục tr. : 266-280
    ISBN: 9786046206323
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như: chuẩn đi đi Việt Nam, ở khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ, thuê nhà, xin học, làm quen với cuộc sống ở Việt Nam...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 130000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448385. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : UpPre - Intermediate. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 296 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục : tr. 285 - 291
    ISBN: 9786046206026
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như : chăm sóc sức khỏe, thăm hỏi, may sắm, tham quan, giải trí, thể thao, giao thông,...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 145000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học838205. Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Huyền....- H.: Giáo dục, 2022.- 136 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
    ISBN: 9786040310576
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; Nguyễn Thị Thu Huyền; Phạm Kim Bích Loan; Phạm Thị Kim Oanh; Trịnh Cam Ly; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học861140. Tiếng Việt 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 152tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043094213
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Bích Hà; Trần Mạnh Hưởng; Đặng Kim Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học860884. Tiếng Việt 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục, 2021.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040251442
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Mạnh Hùng; Chu Thị Phương; Lê Thị Lan Anh; Trần Thị Hiền Lương; Trịnh Cẩm Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học861392. Tiếng Việt 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Khánh Hà....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 147tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043094220
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Hoàng Thị Minh Hương; Nguyễn Khánh Hà; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904281. Tiếng Việt 1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019. T.1: Học vần/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 172tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786049873256
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Lê Hữu Tỉnh; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học905179. Tiếng Việt 1. T.2/ Đỗ Việt Hùng (tổng ch.b.), Lê Phương Nga (ch.b.), Thạch Thị Lan Anh, Lương Thị Hiền.- H.: Giáo dục, 2020.- 167tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
    ISBN: 9786040195616
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Lương Thị Hiền; Thạch Thị Lan Anh; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904282. Tiếng Việt 1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019. T.2: Học vần luyện tập tổng hợp/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786049873263
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thị Minh Hương; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Mạnh Hưởng; Đặng Kim Nga; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974812. CAO XUÂN HẠO
    Tiếng Việt: Sơ thảo ngữ pháp chức năng/ Cao Xuân Hạo.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 495tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 460-483
    ISBN: 9786049448669
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lí luận chung về ngữ pháp chức năng; cấu trúc cú pháp cơ bản câu trong tiếng Việt; các kiểu cấu trúc câu (câu trong văn bản); phân loại câu theo lực ngôn trung và nghĩa biểu hiện
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025668. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 2: Mô hình giáo dục trường học mới. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 104tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224099
(Lớp 2; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025669. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 2: Mô hình giáo dục trường học mới. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 107tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224105
(Lớp 2; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023159. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 3: Mô hình giáo dục trường học mới. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 104tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224112
(Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024706. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 3: Mô hình giáo dục trường học mới. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 102tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224129
(Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023157. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 4: Mô hình giáo dục trường học mới. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 170tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224136
(Lớp 4; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.