Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học897755. NGÔ TỰ LẬP
    Mĩ phẩm trí tuệ: Dành cho lứa tuổi trưởng thành/ Ngô Tự Lập ; Minh hoạ: Đoàn Ngọc Diệp.- H.: Kim Đồng, 2020.- 247tr.: hình vẽ, ảnh; 23cm.
    ISBN: 9786042182232
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đoàn Ngọc Diệp; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056718. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2013.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    ISBN: 9786040017284
    Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật. Phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu. Kỹ thuật, qui trình phân tích kiểm nghiệm vi sinh vật...
(Mĩ phẩm; Nước; Phương pháp phân tích; Thực phẩm; Vi sinh vật; )
DDC: 579 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078138. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2012.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật. Phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu. Kỹ thuật, qui trình phân tích kiểm nghiệm vi sinh vật...
(Kiểm nghiệm; Mĩ phẩm; Nước; Phân tích; Thực phẩm; )
DDC: 579 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612677. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 232 tr.: minh họa; 24 cm..
    Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật. Phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu. Kỹ thuật, qui trình phân tích kiểm nghiệm vi sinh vật...
|Kiểm nghiệm; Mỹ phẩm; Nước; Phân tích; Thực phẩm; Vi sinh vật; |
DDC: 579 /Price: 26500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736484. TRẦN, LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm, mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần 4.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 232 tr.: ảnh màu; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp kiến thức về các vi sinh vật gây bệnh, các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm, mỹ phẩm, các yêu cầu cơ bản trong việc thành lập phòng thí nghiệm. Phương pháp thu thập, bảo quản và chuẩn bị mẫu, các kỹ thuật cơ bản trong phân tích, kiểm nghiệm vi sinh vật. Giới thiệu các phương pháp thử nhanh, phương pháp miễn dịch, lai phân tử...
(Microbiology; Microorganism; Vi sinh vật; Vi trùng học; ) |Vi sinh vật học; Laboratory manuals; Laboratory manuals; Phân tích, thí nghiệm; Phân tích, thí nghiệm; |
DDC: 579.078 /Price: 23500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617471. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 232 tr.; 24 cm.
|Kiểm nghiệm; Mỹ phẩm; Nước; Phân tích; |
DDC: 579 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609112. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- H.: Giáo dục, 2002.- 232 tr.; 24 cm..
|Kiểm nghiệm; Mỹ phẩm; Nước; Phân tích; |
DDC: 579 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113138. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật. Phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu. Kỹ thuật, qui trình phân tích kiểm nghiệm vi sinh vật...
(Kiểm nghiệm; Mĩ phẩm; Nước; Phân tích; Thực phẩm; )
DDC: 579 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1124965. TRẦN LINH PHƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Phước.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2009.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Yêu cầu cơ bản của phòng kiểm nghiệm vi sinh vật. Phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu. Kỹ thuật, qui trình phân tích kiểm nghiệm vi sinh vật...
(Kiểm nghiệm; Mĩ phẩm; Nước; Phân tích; Thực phẩm; )
DDC: 579 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1143386. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2008.- 232tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tiêu chí vi sinh vật được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm. Kĩ thuật cơ bản trong phân tích và kiểm nghiệm vi sinh vật, các phương pháp phân tích không truyền thống...
(Mĩ phẩm; Phân tích; Thực phẩm; Vi sinh vật; )
DDC: 579 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166179. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2007.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tiêu chí vi sinh vật được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm. Kĩ thuật cơ bản trong phân tích và kiểm nghiệm vi sinh vật, các phương pháp phân tích không truyền thống
(Công nghệ sinh học; Mĩ phẩm; Thực phẩm; Vi sinh vật; )
DDC: 579 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190351. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tiêu chí vi sinh vật được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm. Kĩ thuật cơ bản trong phân tích và kiểm nghiệm vi sinh vật, các phương pháp phân tích không truyền thống
(Công nghệ sinh học; Mĩ phẩm; Thực phẩm; Vi sinh vật; )
DDC: 579 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294296. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 232tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Một số tiêu chí vi sinh vật được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm. Kỹ thuật cơ bản trong phân tích và kiểm nghiệm vi sinh vật. Quy trình phân tích và chỉ tiêu vi sinh vật. Các phương pháp phân tích không truyền thống
(Vi sinh vật; Công nghiệp thực phẩm; Công nghệ sinh học; Mĩ phẩm; Phương pháp phân tích; )
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307141. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- H.: Giáo dục, 2002.- 232tr : ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Các chỉ tiêu vi sinh vật thường được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm, các yêu cầu cơ bản trong việc thành lập và vận hành một phòng kiểm nghiệm vi sinh vật. Nội dung về phương pháp thu, bảo quản và chuẩn bị mẫu. Các kỹ thuật trong phân tích kiểm nghiệm. Quy trình phân tích các chỉ tiêu cùng các phương pháp không truyền thông
{Công nghiệp thực phẩm; Mĩ phẩm; Phương pháp phân tích; Thực phẩm; Vi sinh vật; } |Công nghiệp thực phẩm; Mĩ phẩm; Phương pháp phân tích; Thực phẩm; Vi sinh vật; |
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229498. HAYMAN, GALE
    Khát vọng vươn tới nét đẹp: Hướng dẫn cách tự tạo cho mình một vẻ đẹp riêng biệt và toàn diện từ mĩ phẩm đến lòng tự tin/ Gale Hayman ; Biên dịch: Trần Thanh Thuỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 467tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp làm đẹp: từ việc săn sóc làn da, gương mặt, mái tóc, móng tay đến cách chọn và sử dụng mỹ phẩm; hướng dẫn cách phối hợp màu sắc giữa mắt, tóc, quần áo, trang sức... đến việc vui chơi, giải trí, giao tiếp ngoài xã hội và quan hệ hạnh phúc gia đình
{Vệ sinh phụ nữ; làm đẹp; sách thường thức; } |Vệ sinh phụ nữ; làm đẹp; sách thường thức; | [Vai trò: Trần Thanh Thuỷ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.