Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610513. NGUYỄN VŨ QUỐC HƯNG
    Quản lí hệ thống máy tính: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Vũ Quốc Hưng chủ biên; Nguyễn Hữu Mùi.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 228 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS
|Máy tính; Quản lí; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Mùi; ]
DDC: 004.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172380. NGUYỄN VŨ QUỐC HƯNG
    Quản lí hệ thống máy tính: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Nguyễn Vũ Quốc Hưng (ch.b.), Nguyễn Hữu Mùi.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 227
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cấu trúc máy tính, chức năng chính của ROM BIOS và RAM CMOS, bộ nguồn bên trong máy tính, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên - RAM, các bộ vi xử lí loại bảng mạch chính, ổ đĩa, các thiết bị ngoại vi, quản lí và lưu trữ thông tin trên đĩa từ
(Lưu trữ thông tin; Máy vi tính; Quản lí; Xử lí thông tin; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Mùi; ]
DDC: 004 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181446. NGUYỄN HỮU MÙI
    Quản lí hệ thống máy tính/ Nguyễn Hữu Mùi.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 283tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống máy tính cá nhân. Những kiến thức cơ sở về cấu trúc của máy vi tính hệ PC và các thiết bị ngoại vi cơ bản nhất; Các chức năng chính của ROMBLOS và RAMCMOS. Nguồn bên trong máy tính, bộ vi xử lí, bảng mạch chính...
(Cấu trúc; Máy tính; Phần cứng máy tính; Phần mềm máy tính; Quản lí; )
DDC: 004.2 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309406. LÊ HỒNG HẠNH
    Báo cáo xem xét năng lực thừa hành pháp luật và xác định nhu cầu đào tạo cho công tác quản lí các khu rừng đặc dụng: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 7/ Lê Hồng Hạnh, Vũ Thu Hạnh, Nguyễn Công Hồng...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 114tr; 31cm.
    Phụ lục: tr. 47-58. - Chính văn bằng hai tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Bao gồm những báo caó tổng kết đánh giá về năng lực quản lí và bảo vệ các khu rừng đặc hiệu, chiến lược, mô hình đào tạo chủ thể quản lí rừng đặc hiệu ở Việt Nam
{Báo cáo; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Báo cáo; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Công Hồng; Nguyễn Văn Phương; Vũ Thu Hạnh; Đỗ Duy Tốn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309419. LÊ MẠNH HÙNG
    Hoàn thiện thể chế và tăng cường năng lực bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu bảo vệ: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 8/ B.s: Lê Mạnh Hùng, Lê Khương Thuý, Nguyễn Thu Hà...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 96tr; 31cm.
    Phụ lục: tr. 43-47. - Thư mục: tr. 41-42. - Chính văn bằng hai tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về đa dạng sinh học và qui hoạch bảo tồn khu bảo tồn thiên nhiên, rừng đặc dụng..., củng cố thể chế cho công tác bảo tồn đa dạng sinh học, nâng cao năng lực bảo tồn, các mục tiêu chiến lược nhằm củng cố thể chế và năng lực
{Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Lê Khương Thuý; Nguyễn Hương Giang; Nguyễn Thu Hà; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309393. VŨ TIẾN HINH
    Nhu cầu điều tra, giám sát và đào tạo về bảo tồn đa dạng sinh học ở các khu rừng đặc dụng: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kỹ thuật số 9/ B.s: Vũ Tiến Hinh, Phạm Nhật, Nguyễn Thế Nhã...- H.: Hà Nội, 2002.- 116tr, ph.l; 30cm.
    Thư mục: tr. 37-39. - Phụ lục: tr. 41-57. - Chính văn bằng hai thứ tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Các phương pháp, địa điểm và nhân lực thực hiện hoạt động tư vấn. Các cơ sở dữ liệu và tình hình chia sẻ thông tin đa dạng sinh học. Các nhu cầu điều tra giám sát, đào tạo cán bộ ..
{Bảo tồn; Rừng; Rừng đặc dụng; Thực vật; Việt Nam; Điều tra; Động vật; } |Bảo tồn; Rừng; Rừng đặc dụng; Thực vật; Việt Nam; Điều tra; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Thế Nhã; Phạm Nhật; Phạm Xuân Hoàn; Trần Ngọc Hải; Đỗ Tước; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309425. GEIGER, MARTIN
    Tổng quan và khuyến nghị về kế hoạch-thể chế-tài chính ở các khu rừng đặc dụng tại Việt Nam: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kỹ thuật số 6/ Martin Geiger, Tô Đình Mai, Vũ Hữu Tuynh...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 253tr : phụ lục; 31cm.
    Thư mục: tr. 75-76. - Phụ lục: tr. 77-128. - Chính văn bằng hai tiếng: Anh-Việt
    Tóm tắt: Cơ sở pháp lí, sắp xếp thể chế và tài chính, tổng quan qui hoạch hệ thống rừng đặc dụng ở Việt Nam, giám sát và đánh giá hệ thống rừng, phát triển nguồn nhân lực
{Kế hoạch; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Tài chính; Việt Nam; } |Kế hoạch; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Tài chính; Việt Nam; | [Vai trò: Trần Đình Đàn; Tô Đình Mai; Vũ Hữu Tuynh; Đặng Vũ Cẩn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309411. NGUYỄN NHƯ PHƯƠNG
    Đánh giá các văn bản pháp luật và chính sách liên quan đến công tác quản lí các khu rừng đặc dụng tại Việt Nam: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 1/ B.s: Nguyễn Như Phương, Vũ Văn Dũng.- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 95tr : bản đồ, ph.l; 31cm.
    Thư mục: tr. 41-42. - Phụ lục: 43-49. - Chính văn bằng hai tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển hệ thống rừng đặc dụng Việt Nam. Đánh giá các văn bản do nhà nước chính phủ đã ban hành có liên quan đến công tác quản lí. Đề xuất bổ sung và ban hành các văn bản mới về quản lí rừng đặc dụng và khu bảo vệ thiên nhiên
{Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ Văn Dũng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309412. TRẦN VĂN THIỆU
    Đánh giá công tác quản lí hệ thống rừng đặc dụng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 3/ B.s: Trần Văn Thiệu.- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 93tr : hình vẽ, bản đồ, ph.l; 31cm.
    Thư mục cuối mỗi phần. - Chính văn bằng hai thứ tiếng Anh - Việt
    Tóm tắt: Những điểm mạnh, yếu, thời cơ và hạn chế về hệ thống tổ chức quản lí các khu bảo tồn vùng đệm. Đánh giá các chương trình đầu tư và hoạt động quản lí bảo vệ rừng ở các khu bảo tồn. Những giải pháp, chính sách quản lí rừng đặc dụng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
{Bà Rịa - Vũng Tàu; Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Bà Rịa - Vũng Tàu; Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309413. NGUYỄN QUANG HƯNG
    Đánh giá công tác quản lí hệ thống rừng đặc dụng tỉnh Lào Cai: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 5/ B.s: Nguyễn Quang Hưng, Trương Quang Haỉ, Dương Bá Trực...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 137tr : hình vẽ, ph.l; 31cm.
    Thư mục: tr. 57-58. - Phụ lục: tr. 59-68. - Chính văn bằng hai tiếng: Anh-Việt
    Tóm tắt: Hiện trạng hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên, phương hướng và biện pháp nâng cao năng lực quản lí các khu bảo tồn thiên nhiên tỉnh Lào Cai
{Khu bảo tồn thiên nhiên; Lào Cai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Khu bảo tồn thiên nhiên; Lào Cai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Dương Bá Trực; Hoàng Văn Chinh; Phạm Văn Cường; Trương Quang Haỉ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309414. Đánh giá công tác quản lí hệ thống rừngđặc dụng tỉnh Thừa Thiên Huế: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kỹ thuật số 4.- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 159tr : hình vẽ, bản đồ; 31cm.
    Thư mục cuối mỗi phần. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Anh-Việt
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về các khu rừng đặc dụng tỉnh Thừa Thiên Huế. Mục đích, phương pháp, nội dung điều tra, đánh giá và chiến lược quản lí rừng đặc dụng
{Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Thừa Thiên Huế; } |Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Thừa Thiên Huế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309415. TRẦN VĂN THIỆU
    Đánh giá công tác quản lí rừng đặc dụng tỉnh Gia Lai: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 2/ B.s: Trần Văn Thiệu (ch.b), Bảo Huy, Trần Văn Con...- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 108tr : hình vẽ, bản đồ...; 31cm.
    Thư mục: tr. 49-50. - Phụ lục: tr. 51-53
    Tóm tắt: Hệ thống rừng đặc dụng ở tỉnh Gia Lai và những vấn đề về tổ chức, quản lí và phát triển các khu rừng đặc dụng của tỉnh Gia Lai
{Gia Lai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; } |Gia Lai; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Bảo Huy; Nguyễn Hữu Long; Trần Quang Khanh; Trần Văn Con; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309417. VÕ NGUYÊN HUÂN
    Đánh giá và đầu tư vùng đệm: Dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam. Báo cáo kĩ thuật số 10/ Võ Nguyên Huân, Trần Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Ngọc Quang.- H.: Cục kiểm lâm, Bộ NN & PTNT, 2002.- 138tr : ph.l; 31cm.
    Thư mục: tr. 49-51. - Phụ lục: tr. 53-67
    Tóm tắt: Giới thiệu các dự án tăng cường công tác quản lí hệ thống rừng đặc dụng. Đánh giá hiện trạng về tình hình quản lí và phát triển vùng đệm, đề xuất các giải pháp, chính sách về công tác qui hoạch, tổ chức quản lí và phát triển kinh tế xã hội vùng đệm
{Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; Vùng đệm; } |Khu bảo tồn thiên nhiên; Quản lí; Rừng; Rừng đặc dụng; Sách song ngữ; Việt Nam; Vùng đệm; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Trần Thị Thu Thuỷ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.