Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696075. NGUYỄN HUỲNH TRUNG
    ước lượng phương sai di truyền và hiệu quả chọn lọc trên tổ hợp lai đậu nành tàu xì x indonésia 29 theo mẫu hình tháp/ Nguyễn Huỳnh Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1986; 24tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1986; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695986. TỪ THANH LONG
    ước lượng phương sai di truyền và hiệu qủ chọn lọc trên tổ hợp lai đậu nành tàu xì x indonesia 29 theo mẫu hình tháp/ Từ Thanh Long.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1985; 22tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1985; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695997. ĐỖ VƯN THÁI
    ước lượng phương sai di truyền và hiệu quả chọn lọc trên tổ hợp lai đậu nành ĐH4 x indonesia 29 theo mẫu hình tháp/ Đỗ Vưn Thái.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1985; 21tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1985; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696131. TRIỆU VĂN PHÚC
    Hệ số di truyền, hệ số tương quan và hiệu quả chọn lọc trên 2 tổ hợp lai đậu nành Glycien max (L) Merrill/ Triệu Văn Phúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1984; 32tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt 1983; Lớp Trồng trọt 1984; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695915. NGUYỄN THỊ VÀNG
    So sánh sơ khởi 8 dòng đậu nành của tổ hợp lai MTĐ120 vụ Xuân Hè 1984 tại Đại học Cần Thơ/ Nguyễn Thị Vàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu Đ, 1984; 37tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1984; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695967. ĐỖ THANH PHONG
    Hệ số di truyền và hệ số tương quan của các đặc tính sinh trưởng trên 3 tổ hợp lai đậu nành/ Đỗ Thanh Phong.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1983; 30tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt 1983; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695932. TỪ VĂN THÊM
    Khảo sát hệ số di truyền và hệ số tương quan trên 3 tổ hợp lai đậu nành/ Từ Văn Thêm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1983; 40tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt 1983; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695918. ĐÀO QUANG SƠN
    Khảo sát sự phân ly 3 tổ hợp lai đậu nành đời F3, F4 và F5 tại trường Đại Học Cần Thơ vụ Thu Đông 1982 và vụ Đông Xuân 1982-1983/ Đào Quang Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1983; 37tr..
(field crops; soybean; ) |Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1983; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695966. PHẠM THÀNH TÂM
    Xác định hệ số tương quan của 3 tổ hợp lai đậu nành đời F3, F4 và F5/ Phạm Thành Tâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1983; 23tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt 1983; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695963. NGUYỄN NINH PHƯỚC
    Khảo sát sự phân ly 3 tổ hợp lai đậu nành đời F3 và 4F, 28 tổ hợp lai đậu nành đời F3/ Nguyễn Ninh Phước.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1982; 49tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695864. NGUYỄN THỊ KIỀU LIÊN
    Khảo sát và tuyển chọn các tổ hợp lai đậu nành đời F3 và F4/ Nguyễn Thị Kiều Liên.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1981; 44tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696018. NGUYỄN HỮU TUẤN
    Khảo sát độ di truyền và hệ số tương quan trên 3 tổ hợp lai đậu nành/ Nguyễn Hữu Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1981; 51tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696016. PHAN THỊ THANH THỦY
    Độ di truyền và hệ số tương quan của các tình trạng nông học trên 3 tổ hợp lai đậu nành/ Phan Thị Thanh Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1980; 38tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1601900. BÙI KHẮC HÙNG
    Nghiên cứu khả năng sản xuất của một số tổ hợp lai giữa dê Boer, bách thảo và cỏ tại Ninh Bình, Yên Bái và Bắc Kạn: Luận án tiến sĩ. Chuyên ngành Chăn nuôi/ Bùi Khắc Hùng; Nguyễn Bá Mùi, Đặng Thái Hải hướng dẫn khoa học.- Hà Nội: ,, 2016.- 123tr.: ;; 30cm.- (ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam.)
(Chăn nuôi; Cỏ; ; Tổ hợp lai; )
DDC: 636.39 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.