Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721444. KOM, MADS
    Modern teaching methods and curicullum development in the master in environmental science and management program: A teachers guide/ By Mads Kom, Annika Buchert Lindberg.- Can Tho: MESAM, 2003.- 52 tr.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: The purpose of teacher guide is to introduce and reinforce modern teaching methods and curicullum development in the master in environmental science and management program in natural science.
(Environmental science; Khoa học môi trường; ) |Ngành môi trường; Phương pháp giảng dạy; Soạn giáo trình; Study and teaching; Dạy và học; | [Vai trò: Lindberg, Annika Buchert; ]
DDC: 363.7078 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298841. KASSING, GAYLE
    Dance teaching methods and curriculum design/ Gayle Kassing.- Champaing: Human Kinetics, 2003.- x, 421 p.: ill.; 29 cm.
    App.: p. 405-412. - Ind.: p. 413-420
    ISBN: 9780736002400
(Khiêu vũ; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 792.62071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297564. Informatics curricula and teaching methods: IFIP TC3 / WG3.2 conference on informatics Curricula, teaching methods and best practice/ Ed.: Lillian Cassel, Richardo A. Reis.- Boston...: Kluwer academic, 2003.- VI, 138p.; 25cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 140207266X
    Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu của giảng viên các trường đại học tại hội thảo chương trình giảng dạy tin học, phương pháp giảng dạy và thực hành tối ưu được tổ chức từ 10-12/2002 tại Frolianopoliss, Brazil; Tiêu chuẩn về máy tính ở Anh, những thử nghiệm của sinh viên về môhình hướng đối tượng, dạy theo chuơng trình với lý thuyết của chương trình, học theo chương trình bằng cách giải quyết các vấn đề,..
(Chương trình; Giáo dục; Phương pháp giảng dạy; Tin học; ) [Vai trò: Cassel, Lillian; Reis, Richardo A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251984. MINORU KIYOTA
    Japanese martial arts and Amerian sports: The historical and cultural background on teaching methods/ ed. Minoru Kiyota, Sawamura Hiros.- Tokyo: Research institute of educational systems, 1998.- x,154tr; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Các phương pháp huấn luyện trong thể thao Mỹ ở Nhật Bản và ở Mỹ. Huấn luyện phụ nữ trong thể thao Mỹ. Đào tạo võ thuật thi đấu trong thể thao. Phát triển võ thuật thi đấu.
{Huấn luyện; Mỹ; Nhật Bản; Thể thao; Võ thuật; } |Huấn luyện; Mỹ; Nhật Bản; Thể thao; Võ thuật; | [Vai trò: Sawamura Hiroshi; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430379. Library school teaching methods: Evaluation of students/ Robert L. Ebel, J. Thomas Hastings, Richard E. Spencer...; Ed.: Harold Gildstein.- Illinois: University of Illinois graduate school of library science, 1967.- ix, 121 p.: fig., tab.; 23 cm.
    Includes bibliogr.
(Giáo dục; Phương pháp; Thư viện học; ) [Vai trò: Ebel, Robert L.; Goldstein, Harold; Hastings, J. Thomas; Millman, Jason; Simpson, Ray H.; Spencer, Richard; ]
DDC: 020.71 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.